Sak Lek (huyện)
Số liệu thống kê | |
---|---|
Tỉnh: | Phichit |
Văn phòng huyện: | Sak Lek 16°30′35″B 100°28′10″Đ / 16,50972°B 100,46944°Đ |
Diện tích: | 176,4 km² |
Dân số: | 24.376 (2005) |
Mật độ dân số: | 138,2 người/km² |
Mã địa lý: | 6609 |
Mã bưu chính: | 66160 |
Bản đồ | |
Sak Lek (tiếng Thái: สากเหล็ก) là một huyện (amphoe) ở đông bắc của tỉnh Phichit, phía bắc Thái Lan.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Các huyện giáp ranh (từ phía nam theo chiều kim đồng hồ) là Wang Sai Phun và Mueang Phichit của tỉnh Phichit, Bang Krathum, Wang Thong và Noen Maprang của tỉnh Phitsanulok.
Lịch sử
[sửa | sửa mã nguồn]Tiểu huyện được thành lập 1 tháng 4 năm 1995 từ sự chia tách tambon Sak Lek, Tha Yiam, và Khlong Sai của huyện Mueang Phichit.[1]
Theo quyết định của chính phủ Thái Lan ngày 15 tháng 5 năm 2007, tất cả 81 tiểu huyện đều được nâng thành huyện.[2] Với việc đăng công báo hoàng gia ngày 24 tháng 8, việc nâng cấp thành chính thức.[3]
Hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Huyện này được chia thành 5 phó huyện (tambon), các đơn vị này lại được chia ra thành 44 làng (muban). Thị trấn (thesaban tambon) Sak Lek nằm trên một phần của the tambon Sak Lek. Có 5 tổ chức hành chính tambon.
STT | Tên | Tên tiếng Thái | Số làng | Dân số | |
---|---|---|---|---|---|
1. | Sak Lek | สากเหล็ก | 15 | 13.499 | |
2. | Tha Yiam | ท่าเยี่ยม | 6 | 3.114 | |
3. | Khlong Sai | คลองทราย | 10 | 2.534 | |
4. | Nong Ya Sai | หนองหญ้าไทร | 6 | 2.305 | |
5. | Wang Thap Sai | วังทับไทร | 7 | 2.924 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “ประกาศกระทรวงมหาดไทย เรื่อง แบ่งเขตท้องที่อำเภอเมืองพิจิตร จังหวัดพิจิตร ตั้งเป็นกิ่งอำเภอสากเหล็ก” (PDF). Royal Gazette (bằng tiếng Thái). 112 (Special 9 ง): 68. ngày 22 tháng 3 năm 1995. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 18 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2008.
- ^ “แถลงผลการประชุม ครม. ประจำวันที่ 15 พ.ค. 2550” (bằng tiếng Thái). Manager Online. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2008.
- ^ “พระราชกฤษฎีกาตั้งอำเภอฆ้องชัย...และอำเภอเหล่าเสือโก้ก พ.ศ. ๒๕๕๐” (PDF). Royal Gazette (bằng tiếng Thái). 124 (46 ก): 14–21. ngày 24 tháng 8 năm 2007. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2008.