Sepp Herberger
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Josef "Sepp" Herberger | ||
Vị trí | Striker | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1914–1921 | Waldhof Mannheim | ||
1921–1926 | VfR Mannheim | ||
1926–1930 | Tennis Borussia Berlin | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1921–1925 | Đức | 3 | (2) |
Sự nghiệp quản lý | |||
Năm | Đội | ||
1930–1932 | Tennis Borussia Berlin | ||
1932–1936 | Đức (trợ lý) | ||
1936–1964 | Đức | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Josef "Sepp" Herberger (28-3-1897 tại Mannheim, Đức / 28-4- 1977 tại Weinheim-Hohensachsen, Đức) là huấn luyện viên huyền thoại của Đức.Ông được coi là huấn luyện viên vĩ đại nhất mọi thời đại của Đức sau khi tạo nên kì tích tại 1954 FIFA World Cup – Điều kỳ diệu ở Bern sau khi giành chiến thắng trước Golden Team Hungary trong trận chung kết,khi mà Hungary vẫn còn là con ngáo ộp của bóng đá thế giới dưới sự xuất sắc của Ferenc Puskás.
Herberger có 3 lần khoác áo của đội tuyển Đức từ năm 1921 and 1925 trước khi trở thành trợ lý HLV cho tiến sĩ Otto Nerz năm 1932. 4 năm sau Herberger sau đó đã thay thế cho Otto Nerz sau trận thua trước Na Uy tại 1936 Olympics cho tới tận năm 1964, sau đó một HLV huyền thoại khác là Helmut Schön đã kế nhiệm ông. Ông mất vì căn bệnh pneumonia(viêm phổi) tại Mannheim ở tuổi 80.
Những câu nói nổi tiếng
[sửa | sửa mã nguồn]The game lasts for 90 phút (Das Spiel dauert 90 Minuten)
After the game is before the game (Nach dem Spiel ist vor dem Spiel)
The next game/opponent is always the toughest one (Das nächste Spiel/Der nächste Gegner ist immer das/der schwerste)
The ball is always in better shape than anyone (Der Ball hat immer die beste Kondition)
The ball is round (Der Ball ist rund)
The ball is round so that the game can change direction
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]Club
[sửa | sửa mã nguồn]International
[sửa | sửa mã nguồn]Managerial
[sửa | sửa mã nguồn]Sự nghiệp điện ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]- Das Große Spiel (1942)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Sinh năm 1897
- Mất năm 1977
- German footballers
- Germany international footballers
- German football managers
- 1938 FIFA World Cup managers
- 1954 FIFA World Cup managers
- 1958 FIFA World Cup managers
- 1962 FIFA World Cup managers
- FIFA World Cup-winning managers
- Germany national football team managers
- Eintracht Frankfurt managers
- Al Wasl FC football managers
- People from Mannheim
- People from the Grand Duchy of Baden
- Commanders Crosses of the Order of Merit of the Federal Republic of Germany
- Tennis Borussia Berlin players
- Tennis Borussia Berlin managers
- VfR Mannheim players
- Expatriate football managers in the United Arab Emirates
- Cầu thủ bóng đá nam Đức
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Đức
- Đảng viên Đức Quốc Xã
- Huấn luyện viên bóng đá Đức