Bước tới nội dung

Sofiane Boufal

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Sofiane Boufal
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Sofiane Boufal[1]
Ngày sinh 17 tháng 9, 1993 (31 tuổi)[2]
Nơi sinh Paris, Pháp
Chiều cao 1,75 m[3]
Vị trí Tiền vệ cánh, Tiền vệ tấn công
Thông tin đội
Đội hiện nay
Angers
Số áo 7
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2010–2012 Angers
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2012–2015 Angers B 29 (5)
2012–2015 Angers 46 (4)
2015–2016 Lille 43 (14)
2016–2020 Southampton 70 (3)
2018–2019Celta (cho mượn) 35 (3)
2020– Angers 54 (12)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2016– Maroc 48 (8)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 10 năm 2022
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 30 tháng 1 năm 2024

Sofiane Boufal (tiếng Ả Rập: سفيان بوفال; sinh ngày 17 tháng 9 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp hiện thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Angers tại Ligue 1. Sinh ra ở Pháp, anh hiện chơi cho đội tuyển quốc gia Maroc.

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 23 tháng 10 năm 2022[4]
Club Season League National cup League cup Europe Total
Division Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals
Angers B 2012–13 CFA 2 22 5 22 5
2013–14 CFA 2 7 0 7 0
Total 29 5 29 5
Angers 2012–13 Ligue 2 2 0 1 0 0 0 3 0
2013–14 Ligue 2 28 0 4 0 0 0 32 0
2014–15 Ligue 2 16 4 1 0 2 0 19 4
Total 46 4 6 0 2 0 54 4
Lille 2014–15 Ligue 1 14 3 0 0 2 0 16 3
2015–16 Ligue 1 29 11 1 0 5 1 35 12
Total 43 14 1 0 7 1 51 15
Southampton 2016–17[5] Premier League 24 1 0 0 3 1 2[a] 0 29 2
2017–18[6] Premier League 26 2 3 0 1 0 30 2
2019–20[7] Premier League 20 0 3 1 2 0 25 1
Total 70 3 6 1 6 1 2 0 84 5
Celta Vigo (loan) 2018–19[8] La Liga 35 3 0 0 35 3
Angers 2020–21[9] Ligue 1 14 1 1 0 15 1
2021–22[10] Ligue 1 29 8 0 0 29 8
2022–23[11] Ligue 1 11 3 0 0 11 3
Total 54 12 1 0 55 12
Career total 278 41 14 1 15 2 2 0 309 44
  1. ^ Appearances in UEFA Europa League

Quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 30 tháng 1 năm 2024[12]
Đội tuyển quốc gia Năm Trận Bàn
Maroc 2016 3 0
2017 2 0
2018 3 0
2019 8 0
2020 0 0
2021 6 1
2022 17 5
2023 3 1
2024 4 1
Tổng 46 8
Bàn thắng và kết quả của Maroc được để trước.[12]
# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1 12 tháng 10 năm 2021 Sân vận động Hoàng tử Moulay Abdellah, Rabat, Maroc  Guinée 4–1 4–1 Vòng loại FIFA World Cup 2022
2 10 tháng 1 năm 2022 Sân vận động Ahmadou Ahidjo, Yaoundé, Cameroon  Ghana 1–0 1–0 CAN 2021
3 18 tháng 1 năm 2022  Gabon 1–1 2–2
4 30 tháng 1 năm 2022  Ai Cập 1–0 1–2 (s.h.p.)
5 23 tháng 9 năm 2022 Sân vận động RCDE, Barcelona, Tây Ban Nha  Chile 1–0 2–0 Giao hữu
6 17 tháng 11 năm 2022 Sân vận động Sharjah, Sharjah, UAE  Gruzia 3–0 3–0
7 25 tháng 3 năm 2023 Sân vận động Ibn Batouta, Tangier, Maroc  Brasil 1–0 2–1
8 11 tháng 1 năm 2024 Sân vận động Laurent Pokou, San-Pédro, Bờ Biển Ngà  Sierra Leone 2–1 3–1

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Acta del Partido celebrado el 18 de mayo de 2019, en Vigo” [Minutes of the Match held on 18 May 2019, in Vigo] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Royal Spanish Football Federation. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2019.[liên kết hỏng]
  2. ^ “Sofiane Boufal: Overview”. Premier League. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2019.
  3. ^ “Sofiane Boufal”. Angers SCO. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2022.
  4. ^ “S. Boufal”. Soccerway. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2016.
  5. ^ “Trận thi đấu của Sofiane Boufal trong 2016/2017”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2017.
  6. ^ “Trận thi đấu của Sofiane Boufal trong 2017/2018”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2017.
  7. ^ “Trận thi đấu của Sofiane Boufal trong 2019/2020”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019.
  8. ^ “Trận thi đấu của Sofiane Boufal trong 2018/2019”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019.
  9. ^ “Trận thi đấu của Sofiane Boufal trong 2020/2021”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2019.
  10. ^ “Trận thi đấu của Sofiane Boufal trong 2021/2022”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2021.
  11. ^ “Trận thi đấu của Sofiane Boufal trong 2022/2023”. Soccerbase. Centurycomm. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2022.
  12. ^ a b “Sofiane Boufal”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2017.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]