Vai al contenuto

Sovrani del Vietnam

Da Wikipedia, l'enciclopedia libera.

Segue la lista dei monarchi vietnamiti. Alcuni si dichiararono re (vua/vương) o imperatori (hoàng đế). Poiché per un lungo periodo il Vietnam fu uno stato tributario della Cina, l'investitura di molti monarchi era di fatto conferita dalla Corte imperiale cinese. Tra le dinastie vietnamite che non ebbero l'approvazione cinese, o più semplicemente non si curarono dell'investitura, ricordiamo, tra le altre, la Dinastia Hồ.

Molti monarchi della dinastia Lê ebbero solo una carica di rappresentanza, senza un reale potere di governo, il quale era affidato ai signori teoricamente leali al monarca. La maggior parte dei monarchi vietnamiti è nota con il nome templare, così come ci è stato tramandato, con alcune eccezioni, come la Dinastia Nguyễn, nota con il nome regale (da non confondersi con il nome postumo).

Dinastia Hồng Bàng (forse 2897 a.C. - 257 d.C.)

[modifica | modifica wikitesto]

Si suppone che dal 2897 a.C. al 257 d.C. sul Vietnam governarono o i regnanti Hùng della Dinastia Hồng Bàng o il regno di Văn Lang. Segue la lista dei 18 regnanti Hùng come indicata nel libro Việt Nam sử lược di Trần Trọng Kim.[1]

n. Re Immagine Inizio del regno Fine del regno Nome personale
01 Lục Dương Vương ___ ___ __ Re Dương Vương, Hùng Dương o Lộc Tục
02 Hùng Hiền Vương ___ ___ __ Lạc Long Quân, Hùng Hiền o Sùng Lãm
03 Hùng Quốc Vương ___ ___ __ Lân Lang
04 Hùng Diệp Vương ___ ___ Bảo Lang
05 Hùng Hy Vương ___ ___ Viên Lang
06 Hùng Huy Vương ___ ___ __ Pháp Hải Lang
07 Hùng Chiêu Vương ___ ___ __ Lang Liêu
08 Hùng Vi Vương ___ ___ __ Thừa Vân Lang
09 Hùng Định Vương ___ ___ __ Quân Lang
10 Hùng Nghi Vương ___ ___ __ Hùng Hải Lang
11 Hùng Vũ Vương ___ ___ __ Đức Hiền Lang
12 Hùng Trinh Vương ___ ___ __ Hưng Đức Lang
13 Hùng Việt Vương ___ ___ __ Tuấn Lang
14 Hùng Anh Vương ___ ___ __ Chân Nhân Lang
15 Hùng Triệu Vương ___ ___ __ Cảnh Chiêu Lang
16 Hùng Tạo Vương ___ ___ __ Đức Quân Lang
17 Hùng Nghi Vương ___ ___ __ Bảo Quang Lang
18 Hùng Duệ Vương ___ ___ __ Huệ Lang

Dinastie Thục e Triệu

[modifica | modifica wikitesto]

Dinastia Thục (257-207 a.C. o 179 a.C.)

[modifica | modifica wikitesto]
n. Re Immagine Inizio del regno Fine del regno Nome personale
01 An Dương Vương 257 a.C. 179 a.C. Thục Phán

Dinastia Triệu (207-111 a.C.)

[modifica | modifica wikitesto]
n. Re Immagine Inizio del regno Fine del regno Nome personale
01 Triệu Vũ Vương 179 a.C. 137 a.C. Triệu Đà
02 Triệu Văn Vương ___ 137 a.C. 125 a.C. Triệu Hồ
03 Triệu Minh Vương ___ 125 a.C. 113 a.C. Triệu Anh Tề
04 Triệu Ai Vương ___ 113 a.C. 112 a.C. Triệu Hưng
05 Triệu Thuật Dương Vương ___ 112 a.C. 111 a.C. Triệu Kiến Đức

Dominazione cinese

[modifica | modifica wikitesto]
    Sorelle Trưng Triệu Thị Trinh     Mai Hắc Đế      
Dinastia Triệu           Dinastia Lý
(Primo periodo)
      Phùng Hưng   Autonomia Periodo d'indipendenza
111 a.C. 40 43 246   249 544 602 722   766 789 906 938
Dinastia cinese Ribellione Capo della ribellione Periodo
Dinastia Han Ribellione delle Sorelle Trưng Sorelle Trưng 40-43
Dinastia dei Wu orientali Ribellione della signora Triệu Triệu Thị Trinh 246-249
Dinastia Tang Ribellione di Mai Hắc Đế Mai Thúc Loan 722
Dinastia Tang Ribellione di Phùng Hưng Phùng Hưng
Phùng An
766-789

Dinastia Lý - Primo periodo (544-602)

[modifica | modifica wikitesto]
         
111 a.C. 544 602 938  
n. Re Immagine Inizio del regno Fine del regno Nome personale
01 Lý Nam Đế ___ 541 548 Lý Bí (Lý Bôn)
02 Triệu Việt Vương 549 571 Triệu Quang Phục
03 Hậu Lý Nam Đế ___ 571 602 Lý Phật Tử

Autonomia (905-938)

[modifica | modifica wikitesto]
       
111 a.C. 905 938  
n. Jiedushi Immagine Inizio del regno Fine del regno Nome personale
01 Tĩnh Hải Tiết độ sứ ___ 905 907 Khúc Thừa Dụ
02 Tĩnh Hải Tiết độ sứ ___ 907 917 Khúc Hạo (Khúc Thừa Hạo)
03 Tĩnh Hải Tiết độ sứ ___ 917 923/930 Khúc Thừa Mỹ
04 Tĩnh Hải Tiết độ sứ 931 937 Dương Đình Nghệ
05 Tĩnh Hải Tiết độ sứ ___ 937 938 Kiều Công Tiễn

Periodo d'indipendenza

[modifica | modifica wikitesto]
                Dominazione Ming       Separazione del Nord e del Sud     Indocina francese  
Dominazione cinese Ngô   Đinh Dinastia Lê - primo periodo Trần Hồ Tarda dinastia Trần   Mạc Tây Sơn Nguyễn Età moderna
                                 
                          Signori Trịnh        
                          Signori Nguyễn        
939       1009 1225 1400     1427 1527 1592 1788 1858 1945

Dinastia Ngô (939-965)

[modifica | modifica wikitesto]
       
939 965 1945  
n. Re Immagine Inizio del regno Fine del regno Nome regale Nome personale
01 Tiền Ngô Vương ___ 939 944 none Ngô Quyền
02 Dương Bình Vương[2] 944 950 none Dương Tam Kha
03 Hậu Ngô Vương[3] ___ 950 965 none Ngô Xương Ngập
Ngô Xương Văn

Dinastia Đinh (968-979)

[modifica | modifica wikitesto]
         
939 968 979 1945  
n. Imperatore Immagine Inizio del regno Fine del regno Nome regale Nome personale
01 Đinh Tiên Hoàng ___ 968 979 Thái Bình Đinh Bộ Lĩnh (Đinh Hoàn)
02 Đinh Phế Đế ___ 979 980 Thái Bình[4] Đinh Toàn (Đinh Tuệ)

Dinastia Lê - Primo periodo (980-1009)

[modifica | modifica wikitesto]
         
939 980 1009 1945  
n. Imperatore Immagine Inizio del regno Fine del regno Nome regale Nome personale
01 Lê Đại Hành ___ 980 1005 Thiên Phúc
Hưng Thống (989-993)
Ứng Thiên (994-1005)
Lê Hoàn
02 Lê Trung Tông ___ 1005 1005 (3 giorni) none Lê Long Việt
03 Lê Ngoạ Triều ___ 1005 1009 Cảnh Thụy (1008-1009) Lê Long Đĩnh

Dinastia Lý (1010-1225)

[modifica | modifica wikitesto]
         
939 1010 1225 1945  
n. Imperatore Immagine Inizio del regno Fine del regno Nome regale Nome personale
01 Lý Thái Tổ
1010 1028 Thuận Thiên Lý Công Uẩn
02 Lý Thái Tông
1028 1054 Thiên Thành (1028-1033)
Thông Thụy (1034-1038)
Càn Phù Hữu Đạo (1039-1041)
Minh Đạo (1042-1043)
Thiên Cảm Thánh Võ (1044-1048)
Sùng Hưng Đại Bảo (1049-1054)
Lý Phật Mã
03 Lý Thánh Tông ___ 1054 1072 Long Thụy Thái Bình (1054-1058)
Chương Thánh Gia Khánh (1059-1065)
Long Chương Thiên Tự (1066-1067)
Thiên Huống Bảo Tượng (1060)
Thần Võ (1069-1072)
Lý Nhật Tôn
04 Lý Nhân Tông ___ 1072 1127 Thái Ninh (1072-1075)
Anh Võ Chiêu Thắng (1076-1084)
Quảng Hữu (1085-1091)
Hội Phong (1092-1100)
Long Phù (1101-1109)
Hội Tường Đại Khánh (1110-1119)
Thiên Phù Duệ Võ (1120-1126)
Thiên Phù Khánh Thọ (1127)
Lý Càn Đức
05 Lý Thần Tông ___ 1128 1138 Thiên Thuận (1128-1132)
Thiên Chương Bảo Tự (1133-1137)
Lý Dương Hoán
06 Lý Anh Tông ___ 1138 1175 Thiệu Minh (1138-1139)
Đại Định (1140-1162)
Chính Long Bảo Ứng (1163-1173)
Thiên Cảm Chí Bảo (1174-1175)
Lý Thiên Tộ
07 Lý Cao Tông ___ 1176 1210 Trinh Phù (1176-1185)
Thiên Gia Bảo Hữu (1202-1204)
Trị Bình Long Ứng (1205-1210)
Lý Long Trát (Lý Long Cán)
08 Lý Huệ Tông ___ 1211 1224 Kiến Gia Lý Sảm
09 Lý Chiêu Hoàng[5] ___ 1224 1225 Thiên Chương Hữu Đạo Lý Phật Kim (Lý Thiên Hinh)

Dinastia Trần (1225-1400)

[modifica | modifica wikitesto]
         
939 1225 1400 1945  
n. Imperatore Immagine Inizio del regno Fine del regno Nome regale Nome personale
01 Trần Thái Tông ___ 1225 1258 Kiến Trung (1225-1237)
Thiên Ứng Chính Bình (1238-1350)
Nguyên Phong (1251-1258)
Trần Cảnh
02 Trần Thánh Tông ___ 1258 1278 Thiệu Long (1258-1272)
Bảo Phù (1273-1278)
Trần Hoảng
03 Trần Nhân Tông ___ 1279 1293 Thiệu Bảo (1279-1284)
Trùng Hưng (1285-1293)
Trầm Khâm
04 Trần Anh Tông ___ 1293 1314 Hưng Long Trần Thuyên
05 Trần Minh Tông ___ 1314 1329 Đại Khánh (1314-1323)
Khai Thái (1324-1329)
Trần Mạnh
06 Trần Hiến Tông ___ 1329 1341 Khai Hữu Trần Vượng
07 Trần Dụ Tông ___ 1341 1369 Thiệu Phong (1341-1357)
Đại Trị (1358-1369)
Trần Hạo
08 Hôn Đức Công ___ 1369 1370 Đại Định Dương Nhật Lễ
09 Trần Nghệ Tông ___ 1370 1372 Thiệu Khánh Trần Phủ
10 Trần Duệ Tông ___ 1372 1377 Long Khánh Trần Kính
11 Trần Phế Đế ___ 1377 1388 Xương Phù Trần Hiện
12 Trần Thuận Tông ___ 1388 1398 Quang Thái Trần Ngung
13 Trần Thiếu Đế ___ 1398 1400 Kiến Tân Trần Án

Dinastia Hồ (1400-1407)

[modifica | modifica wikitesto]
         
939 1400 1407 1945  
n. Imperatore Immagine Inizio del regno Fine del regno Nome regale Nome personale
01 Hồ Quý Ly ___ 1400 1400 Thánh Nguyên Lê Quý Ly
02 Hồ Hán Thương ___ 1401 1407 Thiệu Thành (1401-1402)
Khai Đại (1403-1407)
Hồ Hán Thương

Tarda dinastia Trần (1407-1413)

[modifica | modifica wikitesto]
         
939 1407 1413 1945  
n. Imperatore Immagine Inizio del regno Fine del regno Nome regale Nome personale
01 Giản Định Đế ___ 1407 1409 Hưng Khánh Trần Ngỗi
02 Trùng Quang Đế ___ 1409 1413 Trùng Quang Trần Quý Khoáng

Dominazione Ming (1407-1427)

[modifica | modifica wikitesto]
         
939 1407 1427 1945  
n. Re Immagine Inizio del regno Fine del regno Nome regale Nome personale
01 Trần Cảo ___ 1426 1428 Thiên Khánh Trần Cảo

Dinastia Lê - primo periodo (1428-1527)

[modifica | modifica wikitesto]
         
939 1428 1527 1945  
n. Imperatore Immagine Inizio del regno Fine del regno Nome regale Nome personale
01 Lê Thái Tổ
1428 1433 Thuận Thiên Lê Lợi
02 Lê Thái Tông ___ 1433 1442 Thiệu Bình (1434-1440)
Đại Bảo (1440-1442)
Lê Nguyên Long
03 Lê Nhân Tông ___ 1442 1459 Đại Hòa/Thái Hòa (1443-1453)
Diên Ninh (1454-1459)
Lê Bang Cơ
04 Lệ Đức Hầu (Lạng Sơn Vương) ___ 1459 1460 Thiên Hưng (1459-1460) Lê Nghi Dân
05 Lê Thánh Tông ___ 1460 1497 Quang Thuận (1460-1469)
Hồng Đức (1470-1497)
Lê Tư Thành (Lê Hạo)
06 Lê Hiến Tông ___ 1497 1504 Cảnh Thống Lê Tranh
07 Lê Túc Tông ___ 12/1504 Thái Trinh Lê Thuần
08 Lê Uy Mục ___ 1505 1509 Đoan Khánh Lê Tuấn
09 Lê Tương Dực ___ 1510 1516 Hồng Thuận Lê Oanh
10 Lê Chiêu Tông ___ 1516 1522 Quang Thiệu (1516-1526) Lê Y
11 Lê Cung Hoàng ___ 1522 1527 Thống Nguyên (1522-1527) Lê Xuân

Periodo della divisione (1527 - 1802)

[modifica | modifica wikitesto]

Vietnam del Nord - Dinastia Mạc (1527-1592)

[modifica | modifica wikitesto]
         
939 1527 1592 1945  
n. Imperatore Immagine Inizio del regno Fine del regno Nome regale Nome personale
01 Mạc Thái Tổ ___ 1527 1529 Minh Đức Mạc Đăng Dung
02 Mạc Thái Tông ___ 1530 1540 Đại Chính Mạc Đăng Doanh
03 Mạc Hiến Tông ___ 1541 1546 Quãng Hòa Mạc Phúc Hải
04 Mạc Tuyên Tông ___ 1546 1561 Vĩnh Định (1547)
Cảnh Lịch (1548-1553)
Quang Bảo (1554-1561)
Mạc Phúc Nguyên
05 Mạc Mậu Hợp ___ 1562 1592 Thuần Phúc (1562-1565)
Sùng Khang (1566-1577)
Diên Thành (1578-1585)
Đoan Thái (1586-1587)
Hưng Trị (1588-1590)
Hồng Ninh (1591-1592)
Mạc Mậu Hợp
06 Mạc Toàn ___ 1592 1592 Vũ An (1592-1592) Mạc Toàn
Dopo Mạc Toàn, la famiglia Mạc fuggì nel Cao Bằng dove continuò l'occupazione fino al 1677

Vietnam del Sud - Dinastia Lê (1533-1788)

[modifica | modifica wikitesto]
         
939 1533 1788 1945  
n. Imperatore Immagine Inizio del regno Fine del regno Nome regale Nome personale
01 Lê Trang Tông ___ 1533 1548 Nguyên Hòa Lê Duy Ninh
02 Lê Trung Tông ___ 1548 1556 Thuận Bình Lê Huyên
01 Lê Anh Tông ___ 1556 1573 Thiên Hữu (1557)
Chính Trị (1558-1571)
Hồng Phúc (1572-1573)
Lê Duy Bang
03 Lê Thế Tông ___ 1573 1599 Gia Thái (1573-1577)
Quang Hưng (1578-1599)
Lê Duy Đàm
Restaurazione - Conflitto tra i Signori Trịnh e i Signori Nguyễn: in questo periodo, gli imperatori della Dinastia Lê governarono solo nominalmente, nei fatti il potere era esercitano nel Vietnam del Nord dai Signori Trịnh e dai Signori Nguyễn nel Vietnam del Sud.
04 Lê Kính Tông ___ 1600 1619 Thận Đức (1600)
Hoằng Định (1601-1619)
Lê Duy Tân
05 Lê Thần Tông (lần thứ 1) ___ 1619 1643 Vĩnh Tộ (1620-1628)
Đức Long (1629-1643)
Dương Hòa (1635-1643)
Lê Duy Kỳ
06 Lê Chân Tông ___ 1643 1649 Phúc Thái Lê Duy Hựu
07 Lê Thần Tông (lần thứ 2) ___ 1649 1662 Khánh Đức (1649-1652)
Thịnh Đức (1653-1657)
Vĩnh Thọ (1658-1661)
Vạn Khánh (1662)
Lê Duy Kỳ
08 Lê Huyền Tông ___ 1663 1671 Cảnh Trị Lê Duy Vũ
09 Lê Gia Tông ___ 1672 1675 Dương Đức (1672-1773)
Đức Nguyên (1674-1675)
Lê Duy Hợi (Lê Duy Cối, Lê Duy Khoái)
10 Lê Hy Tông ___ 1676 1704 Vĩnh Trị (1678-1680)
Chính Hòa (1680-1705)
Lê Duy Hợp
11 Lê Dụ Tông ___ 1705 1728 Vĩnh Thịnh (1706-1719)
Bảo Thái (1720-1729)
Lê Duy Đường
12 Hôn Đức Công ___ 1729 1732 Vĩnh Khánh Lê Duy Phường
13 Lê Thuần Tông ___ 1732 1735 Long Đức Lê Duy Tường
14 Lê Ý Tông ___ 1735 1740 Vĩnh Hữu Lê Duy Thận
15 Lê Hiển Tông ___ 1740 1786 Cảnh Hưng Lê Duy Diêu
16 Lê Mẫn Đế ___ 1787 1789 Chiêu Thống Lê Duy Khiêm (Lê Duy Kỳ)

Signori Trịnh (1545-1786)

[modifica | modifica wikitesto]
         
939 1545 1786 1945  
n. Signore Immagine Inizio del regno Fine del regno Nome personale
01 Thế Tổ Minh Khang Thái Vương ___ 1545 1570 Trịnh Kiểm
02 Bình An Vương ___ 1570 1623 Trịnh Tùng
03 Thanh Đô Vương ___ 1623 1652 Trịnh Tráng
04 Tây Định Vương ___ 1653 1682 Trịnh Tạc
05 Định Nam Vương ___ 1682 1709 Trịnh Căn
06 An Đô Vương ___ 1709 1729 Trịnh Cương
07 Uy Nam Vương ___ 1729 1740 Trịnh Giang
08 Minh Đô Vương ___ 1740 1767 Trịnh Doanh
09 Tĩnh Đô Vương ___ 1767 1782 Trịnh Sâm
10 Điện Đô Vương ___ 1782 1782 (per 2 mesi) Trịnh Cán
11 Đoan Nam Vương ___ 1782 1786 Trịnh Khải
12 Án Đô Vương ___ 1786 1787 Trịnh Bồng

Signori Nguyễn (1600-1802)

[modifica | modifica wikitesto]
         
939 1600 1802 1945  
n. Signore Immagine Inizio del regno Fine del regno Nome personale
01 Tiên vương ___ 1600 1613 Nguyễn Hoàng
02 Sãi vương ___ 1613 1635 Nguyễn Phúc Nguyên
03 Thượng vương ___ 1635 1648 Nguyễn Phúc Lan
04 Hiền vương ___ 1648 1687 Nguyễn Phúc Tần
05 Nghĩa vương ___ 1687 1691 Nguyễn Phúc Trăn
06 Minh vương ___ 1691 1725 Nguyễn Phúc Chu
07 Ninh vương ___ 1725 1738 Nguyễn Phúc Chú
08 Vũ Vương ___ 1738 1765 Nguyễn Phúc Khoát
09 Định Vương ___ 1765 1777 Nguyễn Phúc Thuần
10 Nguyễn Ánh ___ 1781 1802 Nguyễn Phúc Ánh

Riunificazione

[modifica | modifica wikitesto]

Dinastia Tây Sơn (1778-1802)

[modifica | modifica wikitesto]
         
939 1778 1802 1945  
n. Imperatore Immagine Inizio del regno Fine del regno nome regale Nome personale
01 Thái Đức Hoàng Đế ___ 1778 1793 Thái Đức Nguyễn Nhạc
02 Thái Tổ Võ Hoàng Đế
1788 1792 Quang Trung Nguyễn Huệ
03 Cảnh Thịnh Hoàng Đế ___ 1792 1802 Cảnh Thịnh
Bảo Hưng
Nguyễn Quang Toản

Dinastia Nguyễn (1802-1945)

[modifica | modifica wikitesto]
       
939 1802 1945  
n. Immagine Inizio del regno Fine del regno nome regale Nome templare Nome personale
01
1802 1819 Gia Long Nguyễn Thế Tổ Nguyễn Phước Ánh
02
1820 1840 Minh Mạng Nguyễn Thánh Tổ Nguyễn Phước Đởm
03 ___ 1841 1847 Thiệu Trị Nguyễn Hiến Tổ Nguyễn Phước Miên Tông
04
1848 1883 Tự Đức Nguyễn Dực Tôn Nguyễn Phước Hồng Nhậm
05 ___ 1883 1883 (per 3 giorni) Dục Đức Nguyễn Cung Tôn Nguyễn Phước Ưng Ái
06 6/1883 11/1883 Hiệp Hòa none Nguyễn Phước Hồng Dật
07 ___ 12/1883 8/1884 Kiến Phúc Nguyễn Giản Tôn Nguyễn Phước Ưng Đăng
08
8/1884 8/1885 Hàm Nghi nessuno Nguyễn Phước Ưng Lịch
09
1885 1888 Đồng Khánh Nguyễn Cảnh Tôn Nguyễn Phước Ưng Kỷ
10
1889 1907 Thành Thái nessuno Nguyễn Phước Bửu Lân
11
1907 1916 Duy Tân nessuno Nguyễn Phước Vĩnh San
12
1916 1925 Khải Định Nguyễn Hoằng Tôn Nguyễn Phước Bửu Đảo
13
1926 1945 Bảo Đại nessuno Nguyễn Phước Vĩnh Thụy

Regno dei Champa (192-1832)

[modifica | modifica wikitesto]
Dinastia Titolo nome regale Inizio-fine del regno Età di morte
I Dinastia Sri Mara Ou Lian 192- ?
?
?
Fan Xiong fl. 270
Fan Yi c. 284-336
II Dinastia Fan Wen 336-349
Fan Fo 349- ?
Bhadravarman I Fan Huda fl. 377
Gangaraja Fan Dizhen
Manorathavarman
Fan Diwen d.c. 420
III Dinastia Fan Yang Mai I Fan Yangmai c. 420-c. 431
Fan Yang Mai II Fan Duo c. 431-c. 455
Fan Shencheng c. 455-c. 484
Fan Danggenchun c. 484-c. 492
Fan Zhunong c. 492-c. 502
Fan Wenkuan

or Fan Wenzan

c. 502-c. 510
Devavarman Fan Tiankai c 510-c 526
Vijayavarman c 526/9
IV Dinastia Rudravarman I c. 529?
Sambuvarman Fan Fanzhi c. 605
Kanharpadharma Fan Touli c. 629?
Bhasadharma Fan Zhenlong ? 640-
Bhadresvaravarman 645- ?
Isanavarman (donna) d. 653
Vikrantavarman I Zhuge Di 653- ?
Vikrantavarman II c. 686-c. 731
Rudravarman II c. 731/58
V Dinastia (di Panduranga) Prithindravarman ? 758- ?
Satyavarman c. 770/87
Indravarman I c. 787/803
Harivarman I c. 803/17 > ?
Vikrantavarman III ? -c. 854
VI Dinastia (di Bhrigu) Indravarman II c. 854/98
Jaya Sinhavarman I c. 898/903
Jaya Saktivarman
Bhadravarman II fl. 910
Indravarman III c. 918-959
Jaya Indravarman I 959- < 965
Paramesvaravarman I < 965-982
Indravarman IV 982-986's
Lieou Ki-Tsong, of Annam c. 986-989
VII Dinastia Harivarman II c. 989-
Yan Pu Ku Vijaya c. 999/1007
Harivarman III fl. 1010
Patamesvaravarman II fl. 1018
Vikrantavarman IV ? -1030
Jaya Sinhavarman II 1030-1044
VIII Dinastia (del Sud) Jaya Paramesvaravarman I 1044- ?
Bhadravarman III ? -1061
Rudravarman III 1061-1074
IX Dinastia Harivarman IV 1074-1080
Jaya Indravarman II 1080-1081, 1086-1114
Paramabhodhisatva 1081-1086
Harivarman V 1114-1139
X Dinastia Jaya Indravarman III 1139/45
XI Dinastia Rudravarman IV (Khmer vassal) 1145-1147
Jaya Harivarman I 1147-1167
Jaya Harivarman II 1167
Jaya Indravarman IV 1167-1190, d. 1192
XII Dinastia Suryajayavarman (Khmer vassal in Vijaya) 1190-1191
Suryavarman (Khmer vassallo di Pandurang) 1190-1203
Jaya Indravarman V (a Vijaya) 1191
Cam Bốt thuộc 1203-1220
Jaya Paramesvaravarman II 1220-c. 1252
Jaya Indravarman VI c. 1252-1265
Indravarman V 1265-1288
Jaya Sinhavarman III 1288-1307
Jaya Sinhavarman IV 1307-1312
Chế Nang (Annamite Vassal) 1312-1318
XIII Dinastia Chế A Nan 1318-1342
Trà Hoa Bồ Đề 1342-1360
Chế Bồng Nga (Re rosso - il re più forte) 1360-1390
XIV Dinastia Ko Cheng 1390-1400
Jaya Sinhavarman V 1400-1441
Maija Vijaya 1441-1446
Moho Kouei-Lai 1446-1449
Moho Kouei-Yeou 1449-1458
XV Dinastia Moho P'an-Lo-Yue 1458-1460
P'an-Lo T'ou-Ts'iuan 1460-1471
Dinastia del Sud Po Ro Me 1627-1651
Po Niga 1652-1660
Po Saut 1660-1692
Dinastia di Po Saktiraidaputih, vassallo Cham che governa sotto i Signori Nguyễn Po Saktirai da putih 1695-1728
Po Ganvuh da putih 1728-1730
Po Thuttirai 1731-1732
vacant 1732-1735
Po Rattirai 1735-1763
Po Tathun da moh-rai 1763-1765
Po Tithuntirai da paguh 1765-1780
Po Tithuntirai da parang 1780-1781
vacant 1781-1783
Chei Krei Brei 1783-1786
Po Tithun da parang 1786-1793
Po Lathun da paguh 1793-1799
Po Chong Chan 1799-1822

Regno di Funan (1-627)

[modifica | modifica wikitesto]
Titolo nome regale Inizio-fine del regno Età di morte
Kambu governo di Brahmin, I secolo d.C.
Soma (fem.) tardo I secolo
Kaundinya I (Hun-t'ien) tardo I secolo
?
?
Hun P'an-h'uang seconda metà del II secolo
P'an-P'an primo periodo del III secolo
Fan Shih-Man ca. 205-225
Fan Chin-Sheng c. 225
Fan Chan c. 225-c. 240
Fan Hsun c. 240-287
Fan Ch'ang c. 245
Fan Hsiung 270?-285
?
?
Chandan (Chu Chan-t'an) 337
?
?
Kaundinya II (Chiao Chen-ju) ?-434
Sresthavarman? o Sri Indravarman (Che-li-pa-mo o Shih-li-t'o-pa-mo) 434-435
?
?
Kaundinya Jayavarman (She-yeh-pa-mo) 484-514
Rudravarman 514–539 m. 550
Sarvabhauma? (Liu-t'o-pa-mo) ?
? c. 550-627
  1. ^ Trần Trọng Kim, Việt Nam sử lược, Saigon, Center for School Materials, 1971, p. 17.
  2. ^ Dương Tam Kha proveniva dalla Famiglia Dương. Cfr. Ngô Sĩ Liên, cit., 1993, p. 54.
  3. ^ Hậu Ngô Vương era il titolo sia di Ngô Xương Ngập che di Ngô Xương Văn, con cui guidò insieme il paese. Cfr. Ngô Sĩ Liên, cit., 1993, p. 55
  4. ^ Đinh Phế Đế continuò ad usare il nome regale di suo padre. Cfr. Ngô Sĩ Liên, cit., 1993, p. 62.
  5. ^ L'unica imperatrice della storia del Vietnam. Fonte: Shrine’s demise angers residents Archiviato il 19 aprile 2009 in Internet Archive. su Vietnamnet Bridge del 14/04/2009 .


Voci correlate

[modifica | modifica wikitesto]

Altri progetti

[modifica | modifica wikitesto]