Takakia
Giao diện
Takakia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Bryophyta |
Lớp (class) | Takakiopsida Stech & W. Frey[1] |
Bộ (ordo) | Takakiales Stech & W. Frey[1] |
Họ (familia) | Takakiaceae Stech & W. Frey[1] |
Chi (genus) | Takakia S. Hatt. & Inoue[2] |
Loài | |
Takakia là một chi rêu duy nhất trong họ Takakiaceae và lớp của chúng.[3]
Phân loại
[sửa | sửa mã nguồn]họ Takakiaceae
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phân loại Takakia, và các vị trí phát sinh loài trong ngành Rêu.[4][5] |
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c Stech, Michael; Frey, Wolfgang (2008). “A morpho-molecular classification of the mosses (Bryophyta)”. Nova Hedwigia. 86: 1–21. doi:10.1127/0029-5035/2008/0086-0001.
- ^ Hattori, S.; Inoue, H. (1958). “Preliminary report on Takakia lepidozioides”. Journal of the Hattori Botanical Laboratory. 18: 133–137.
- ^ The Plant List (2010). “Takakia”. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2014.
- ^ Goffinet, B.; Buck, W. R.; Shaw, A. J. (2008). “Morphology and Classification of the Bryophyta”. Trong Bernard Goffinet & A. Jonathan Shaw (biên tập). Bryophyte Biology (ấn bản thứ 2). Cambridge: Cambridge University Press. tr. 55–138. ISBN 978-0-521-87225-6.
- ^ Goffinet, Bernard; Buck, William R. (2004). “Systematics of the Bryophyta (Mosses): From molecules to a revised classification”. Monographs in Systematic Botany. Molecular Systematics of Bryophytes. Vườn Bách thảo Missouri Press. 98: 205–239. ISBN 1-930723-38-5.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Takakia tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Takakia tại Wikispecies