Bước tới nội dung

Takakia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Takakia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Bryophyta
Lớp (class)Takakiopsida
Stech & W. Frey[1]
Bộ (ordo)Takakiales
Stech & W. Frey[1]
Họ (familia)Takakiaceae
Stech & W. Frey[1]
Chi (genus)Takakia
S. Hatt. & Inoue[2]
Loài

Takakia là một chi rêu duy nhất trong họ Takakiaceae và lớp của chúng.[3]

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]
họ Takakiaceae
chi Takakia
Takakia ceratophylla (Mitt.) Grolle
Takakia lepidozioides S. Hatt. & Inoue.

Takakia

Sphagnopsida

Andreaeopsida

Andreaeobryopsida

Oedipodiopsida

Tetraphidopsida

Polytrichopsida

Bryopsida

Phân loại Takakia, và các vị trí phát sinh loài trong ngành Rêu.[4][5]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c Stech, Michael; Frey, Wolfgang (2008). “A morpho-molecular classification of the mosses (Bryophyta)”. Nova Hedwigia. 86: 1–21. doi:10.1127/0029-5035/2008/0086-0001.
  2. ^ Hattori, S.; Inoue, H. (1958). “Preliminary report on Takakia lepidozioides”. Journal of the Hattori Botanical Laboratory. 18: 133–137.
  3. ^ The Plant List (2010). Takakia. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2014.
  4. ^ Goffinet, B.; Buck, W. R.; Shaw, A. J. (2008). “Morphology and Classification of the Bryophyta”. Trong Bernard Goffinet & A. Jonathan Shaw (biên tập). Bryophyte Biology (ấn bản thứ 2). Cambridge: Cambridge University Press. tr. 55–138. ISBN 978-0-521-87225-6.
  5. ^ Goffinet, Bernard; Buck, William R. (2004). “Systematics of the Bryophyta (Mosses): From molecules to a revised classification”. Monographs in Systematic Botany. Molecular Systematics of Bryophytes. Vườn Bách thảo Missouri Press. 98: 205–239. ISBN 1-930723-38-5.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]