Bước tới nội dung

Teen, Age

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Teen, Age
Album phòng thu của Seventeen
Phát hành6 tháng 11 năm 2017
Thu âm2017
Thể loại
Thời lượng38:50
Hãng đĩaPledis Entertainment
LOEN Entertainment
Thứ tự album của Seventeen
Al1
(2017)
Teen, Age
(2017)
We Make You
(2018)
Đĩa đơn từ Teen, Age
  1. "Clap"
    Phát hành: 6 tháng 11 năm 2017
Special album
Tập tin:Seventeen - Director's Cut.jpg
Đĩa đơn từ Director's Cut
  1. "Thanks"
    Phát hành: 5 tháng 2 năm 2018

Teen, Age (TEEN, AGE) là album phòng thu thứ hai của Seventeen. Được phát hành vào ngày 6 tháng 11 năm 2017 bởi Pledis Entertainment với đĩa đơn "Clap".[1] Teen, Age là album thứ hai của SEVENTEEN được được xếp hạng 1trên Bảng xếp hạng album thế giới của Billboard.

Album này sau đó đã được phát hành lại dưới dạng album đặc biệt đầu tiên của Seventeen mang tên Director's Cut, vào ngày 5 tháng 2 năm 2018, với ca khúc chủ đề "Thanks".[2] "Thanks" đạt hạng 1 trên MelOn, cũng là album đầu tiên của SEVENTEEN được hạng 1 trên melOn.

Track listing

[sửa | sửa mã nguồn]
Standard edition
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcArrangementsThời lượng
1."Intro. 新世界" (New World)
  • Woozi
  • Bumzu
Bumzu0:51
2."CHANGE UP" (SVT Leaders)
  • Woozi
  • S.Coups
  • Hoshi
  • Bumzu
  • Woozi
  • Bumzu
  • Hoshi
Bumzu3:07
3."모자를 눌러 쓰고" (Without You)
  • Woozi
  • Bumzu
  • S.Coups
  • Jeonghan
  • Hoshi
  • The8
  • Mingyu
  • DK
  • Vernon
  • Dino
  • Woozi
  • Bumzu
  • Park Gi Tae
  • Bumzu
  • Park Gi Tae
3:15
4."박수" (Clap)
  • Woozi
  • Bumzu
  • Jeonghan
  • Hoshi
  • Mingyu
  • DK
  • S.Coups
  • Woozi
  • Bumzu
  • Park Gi-tae
  • Woozi
  • Bumzu
  • Park Gi-tae
2:47
5."날 쏘고 가라" (Bring It) (Hoshi & Woozi)
  • Woozi
  • Hoshi
  • Vernon
  • Woozi
  • Dong Ne-hyeong
  • Won Yeong-heon
  • Min Sig I
  • Dong Ne-hyeong
  • Won Yeong-heon
  • Min Sig I
3:32
6."13월의 춤" (Lilili Yabbay) (Performance Team)
  • Woozi
  • Bumzu
  • Dino
  • Woozi
  • Bumzu
  • Dirty Orange
  • Mitsu.J
  • Bumzu
  • Dirty Orange
  • Mitsu.J
3:31
7."TRAUMA" (Hip-hop Team)
  • S.Coups
  • Wonwoo
  • Mingyu
  • Vernon
  • Bumzu
  • Vernon
Bumzu3:33
8."바람개비" (Pinwheel) (Vocal Team)Woozi
  • Woozi
  • Dong Ne-hyeong
  • Won Yeong-heon
  • Dong Ne-hyeong
  • Won Yeong-heon
3:39
9."Flower" (S.Coups, Seungkwan, Wonwoo, The8, Jeonghan, Dino)
  • Bumzu
  • S.Coups
  • Wonwoo
  • The8
  • Dino
  • Seungkwan
  • Jeonghan
  • Woozi
BumzuBumzu3:27
10."ROCKET" (Joshua & Vernon)
  • Vernon
  • Joshua
  • Woozi
  • NATHAN
  • Woozi
  • Bumzu
  • Vernon
  • NATHAN
  • Bumzu
  • NATHAN
3:08
11."Hello" (Jun & Mingyu & DK)
  • Mingyu
  • DK
  • Jun
  • Bumzu
  • Bumzu
  • DK
  • ANCHOR
  • Bumzu
3:20
12."캠프파이어" (Campfire)
  • Woozi
  • Bumzu
  • S.coups
  • Jeonghan
  • Wonwoo
  • The8
  • Mingyu
  • DK
  • Seungkwan
  • Vernon
  • Woozi
  • Bumzu
  • Dong Ne-hyeong
  • Won Yeong-heon
  • Dong Ne-hyeong
  • Won Yeong-heon
  • Yama Art
3:27
13."Outro. 未完" (Incompletion) 
  • Woozi
  • Bumzu
  • Park Gi-tae
  • Bumzu
  • Park Gi-tae
1:13
Tổng thời lượng:38:50
Special edition
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcThời lượng
1."Thinkin' About You"
  • Woozi
  • Bumzu
  • S.Coups
  • Wonwoo
  • Mingyu
  • Vernon
  • Woozi
  • Bumzu
  • Park Gi-tae
3:42
2."고맙다" (Thanks)
  • Woozi
  • Bumzu
  • Hoshi
  • Woozi
  • Bumzu
3:33
3."지금 널 찾아가고 있어" (Run to You)
  • Woozi
  • Bumzu
  • Woozi
  • Bumzu
  • Gi-tae
3:14
4."Falling for U (Joshua & Jeonghan)"
  • Woozi
  • Bumzu
  • Joshua
  • Jeonghan
  • Woozi
  • Bumzu
  • Joshua
  • Jeonghan
3:55
Tổng thời lượng:14:13

Xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]

Lịch sử phát hành

[sửa | sửa mã nguồn]
Khu vực Ngày định dạng Nhãn Ref.
Hàn Quốc Ngày 6 tháng 11 năm 2017 [3]
Worldwide Digital download [4]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “세븐틴, 정규 2집 'TEEN, AGE' 21만 장 돌파..'전작 넘어섰다'. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2017.
  2. ^ “[공식입장] 세븐틴, 2월 5일 가요계 컴백…'디렉터스컷' 스케줄 공개” (bằng tiếng Hàn). Osen.
  3. ^ “Teen, Age – The 2nd Album by Seventeen”. Melon. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2017.
  4. ^ “Teen, Age– The 2nd Album by Seventeen”. iTunes Store. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2017.