Bước tới nội dung

Willmar, Minnesota

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Willmar, Minnesota
—  Thành phố  —
Vị trí của Willmar, Minnesota
Vị trí của Willmar, Minnesota
Willmar, Minnesota trên bản đồ Thế giới
Willmar, Minnesota
Willmar, Minnesota
Tọa độ: 45°7′11″B 95°2′53″T / 45,11972°B 95,04806°T / 45.11972; -95.04806
Quốc giaHoa Kỳ
Tiểu bangMinnesota
QuậnKandiyohi
Diện tích
 • Tổng cộng13,6 mi2 (35,2 km2)
 • Đất liền11,8 mi2 (30,7 km2)
 • Mặt nước1,8 mi2 (4,6 km2)
Độ cao1.142 ft (348 m)
Dân số (2000)
 • Tổng cộng18,351
 • Mật độ1.549,9/mi2 (598,4/km2)
Múi giờCST (UTC-6)
 • Mùa hè (DST)CDT (UTC-5)
Mã bưu điện56201
Mã điện thoại320
Trang webwww.ci.willmar.mn.us

Willmar là một thành phố quận lỵ quận Kandiyohi thuộc tiểu bang Minnesota, Hoa Kỳ. Thành phố có diện tích 35,2 km² trong đó có 4,6  km² là diện tích mặt nước, dân số theo điều tra dân số năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ là 18.351 người.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Willmar, Minnesota, 1991–2020 normals, extremes 1893–present
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °F (°C) 62
(17)
62
(17)
79
(26)
94
(34)
105
(41)
103
(39)
107
(42)
105
(41)
105
(41)
91
(33)
80
(27)
64
(18)
107
(42)
Trung bình tối đa °F (°C) 40.5
(4.7)
44.3
(6.8)
61.2
(16.2)
77.7
(25.4)
88.5
(31.4)
91.9
(33.3)
91.8
(33.2)
90.2
(32.3)
87.4
(30.8)
81.5
(27.5)
61.0
(16.1)
44.4
(6.9)
94.7
(34.8)
Trung bình ngày tối đa °F (°C) 20.5
(−6.4)
25.7
(−3.5)
38.2
(3.4)
54.0
(12.2)
67.6
(19.8)
77.9
(25.5)
81.5
(27.5)
79.4
(26.3)
72.1
(22.3)
57.4
(14.1)
40.1
(4.5)
26.4
(−3.1)
53.4
(11.9)
Trung bình ngày °F (°C) 11.7
(−11.3)
15.8
(−9.0)
29.1
(−1.6)
43.8
(6.6)
57.4
(14.1)
67.9
(19.9)
71.7
(22.1)
69.1
(20.6)
61.1
(16.2)
46.9
(8.3)
31.8
(−0.1)
18.3
(−7.6)
43.7
(6.5)
Tối thiểu trung bình ngày °F (°C) 2.9
(−16.2)
6.0
(−14.4)
20.1
(−6.6)
33.6
(0.9)
47.1
(8.4)
57.8
(14.3)
61.9
(16.6)
58.9
(14.9)
50.1
(10.1)
36.5
(2.5)
23.5
(−4.7)
10.1
(−12.2)
34.0
(1.1)
Trung bình tối thiểu °F (°C) −19.7
(−28.7)
−15.8
(−26.6)
−3.8
(−19.9)
18.9
(−7.3)
32.8
(0.4)
45.0
(7.2)
51.5
(10.8)
47.2
(8.4)
34.2
(1.2)
21.0
(−6.1)
4.2
(−15.4)
−13.1
(−25.1)
−22.3
(−30.2)
Thấp kỉ lục °F (°C) −40
(−40)
−38
(−39)
−31
(−35)
−5
(−21)
19
(−7)
32
(0)
39
(4)
33
(1)
19
(−7)
−1
(−18)
−22
(−30)
−35
(−37)
−40
(−40)
Lượng Giáng thủy trung bình inches (mm) 0.68
(17)
0.67
(17)
1.39
(35)
2.63
(67)
3.33
(85)
4.79
(122)
3.99
(101)
3.89
(99)
2.64
(67)
2.40
(61)
1.42
(36)
0.84
(21)
28.67
(728)
Lượng tuyết rơi trung bình inches (cm) 9.2
(23)
7.8
(20)
6.9
(18)
3.8
(9.7)
0.0
(0.0)
0.0
(0.0)
0.0
(0.0)
0.0
(0.0)
0.0
(0.0)
0.5
(1.3)
7.8
(20)
10.1
(26)
46.1
(118)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.01 in) 6.0 4.9 6.6 8.4 11.2 12.0 9.6 8.8 8.6 9.2 5.8 6.6 97.7
Số ngày tuyết rơi trung bình (≥ 0.1 in) 5.8 4.4 4.1 1.3 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.4 3.4 5.7 25.1
Nguồn 1: NOAA[1]
Nguồn 2: NWS/XMACIS2[2][3]
Lịch sử dân số
Điều tra
dân số
Số dân
18801.002
18901.825821%
19003.409868%
19104.135213%
19205.892425%
19306.17348%
19407.623235%
19509.410234%
196010.417107%
197012.869235%
198015.895235%
199017.531103%
200018.35147%
201019.61069%
202021.01572%
2022 (ước tính)21.282[4]13%
U.S. Decennial Census[5]
2020 Census[6]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “U.S. Climate Normals Quick Access – Station: Willmar WWTP, MN”. National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2023.
  2. ^ “NOAA Online Weather Data – NWS Minneapolis”. National Weather Service. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2023.
  3. ^ “xmACIS2”. National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2023.
  4. ^ “City and Town Population Totals: 2020-2022”. United States Census Bureau. 17 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2024.
  5. ^ United States Census Bureau. “Census of Population and Housing”. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2013.
  6. ^ “Explore Census Data”. United States Census Bureau. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2023.