Antonov A-11
Giao diện
A-11 | |
---|---|
Kiểu | Tàu lượn một chỗ |
Nguồn gốc | Liên Xô |
Nhà chế tạo | Antonov |
Nhà thiết kế | Oleg Antonov, Konstantinovitch |
Chuyến bay đầu | 12 tháng 5 năm 1958 |
Số lượng sản xuất | 150 |
Antonov A-11 là một loại tàu lượn một chỗ chế tạo tại Liên Xô cuối thập niên 1950.
Tính năng kỹ chiến thuật (Antonov A-11)
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu lấy từ The World's Sailplanes:Die Segelflugzeuge der Welt:Les Planeurs du Monde Volume II[1]
Đặc tính tổng quan
- Kíp lái: 1
- Chiều dài: 6 m (19 ft 8 in)
- Sải cánh: 16,5 m (54 ft 2 in)
- Chiều cao: 1,2 m (3 ft 11 in)
- Diện tích cánh: 12,15 m2 (130,8 foot vuông)
- Tỉ số mặt cắt: 22.4
- Kết cấu dạng cánh: TsAGI R 111 A[note 1]
- Trọng lượng rỗng: 294 kg (648 lb)
- Trọng lượng có tải: 400 kg (882 lb)
Hiệu suất bay
- Vận tốc tắt ngưỡng: 60 km/h (37 mph; 32 kn)
- Tốc độ không vượt quá: 350 km/h (217 mph; 189 kn)
- Aerotow speed: 200 km/h (124,3 mph; 108,0 kn)
- Winch launch speed: 120 km/h (74,6 mph; 64,8 kn)
- Số G giới hạn: +8.66 -3.9 ở vận tốc 300 km/h (186,4 mph; 162,0 kn)
- Hệ số bay lướt dài cực đại: 32 ở vận tốc 97 km/h (60,3 mph; 52,4 kn)
- Vận tốc xuống: 0,74 m/s (146 ft/min) ở vận tốc 86 km/h (53,4 mph; 46,4 kn)
- Tải trên cánh: 33 kg/m2 (6,8 lb/foot vuông)
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Antonov A-11.
- Máy bay liên quan
- Danh sách liên quan
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Most sources refer to P III; Simons refers to R III for the airfoil of the A-9 glider. The difference is generated by transliteration between Cyrillic script và Roman where p in Cyrillic is R in Roman script.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Shenstone, B.S.; K.G. Wilkinson (1963). The World's Sailplanes:Die Segelflugzeuge der Welt:Les Planeurs du Monde Volume II (bằng tiếng Anh, Pháp, và Đức) (ấn bản thứ 1). Zurich: Organisation Scientifique et Technique Internationale du Vol a Voile (OSTIV) and Schweizer Aero-Revue. tr. 242–243.
- Ogden, Bob (2011). Aviation Museums and Collections of North America (ấn bản thứ 2). Tonbridge, Kent: Air-Britain (Historians). tr. 357, 464. ISBN 978-0-85130-385-7.
- Shenstone, B.S. (1963). The World's Sailplanes:Die Segelflugzeuge der Welt:Les Planeurs du Monde Volume II (bằng tiếng Anh, Pháp, và Đức). K.G. Wilkinson (ấn bản thứ 1). Zurich: Organisation Scientifique et Technique Internationale du Vol a Voile (OSTIV) and Schweizer Aero-Revue. tr. 242–243.
- Simons, Martin (2006). Tàu lượn 1945–1965 (ấn bản thứ 2). Königswinter: EQIP Werbung & Verlag GmbH. tr. 135. ISBN 3 9807977 4 0.
- Taylor, John W R (1962). Jane's All the World's Aircraft 1962–63. London: Sampson Low, Marston & Co. Ltd. tr. 342.