BNP Paribas Open 2023 - Đôi nam
Giao diện
BNP Paribas Open 2023 - Đôi nam | |
---|---|
BNP Paribas Open 2023 | |
Vô địch | Rohan Bopanna Matthew Ebden |
Á quân | Wesley Koolhof Neal Skupski |
Tỷ số chung cuộc | 6–3, 2–6, [10–8] |
Số tay vợt | 32 (3 WC) |
Số hạt giống | 8 |
Rohan Bopanna và Matthew Ebden là nhà vô địch, đánh bại Wesley Koolhof và Neal Skupski trong trận chung kết, 6–3, 2–6, [10–8]. Ở tuổi 43, Bopanna vượt qua Daniel Nestor để trở thành tay vợt cao tuổi nhất vào trận chung kết và vô địch một giải ATP Masters 1000. Đây là danh hiệu Masters 1000 thứ 5 và danh hiệu đôi ATP Tour thứ 24 trong sự nghiệp của Bopanna. Đây cũng là danh hiệu Masters 1000 đầu tiên và danh hiệu đôi ATP thứ 9 của Ebden.[1]
John Isner và Jack Sock là đương kim vô địch,[2] nhưng thua ở vòng bán kết trước Bopanna và Ebden.[1]
Koolhof, Skupski, và Rajeev Ram cạnh tranh vị trí số 1 bảng xếp hạng đôi ATP. Koolhof và Skupski giữ nguyên thứ hạng sau khi Ram thua ở vòng 1.
Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]- Wesley Koolhof / Neal Skupski (Chung kết)
- Rajeev Ram / Joe Salisbury (Vòng 1)
- Marcelo Arévalo / Jean-Julien Rojer (Vòng 1)
- Nikola Mektić / Mate Pavić (Vòng 2)
- Lloyd Glasspool / Harri Heliövaara (Tứ kết)
- Marcel Granollers / Horacio Zeballos (Vòng 1)
- Hugo Nys / Jan Zieliński (Vòng 1)
- Juan Sebastián Cabal / Robert Farah (Vòng 1)
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Từ viết tắt
[sửa mã nguồn]
|
|
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
1 | Wesley Koolhof Neal Skupski | 6 | 4 | [10] | |||||||||
Santiago González Édouard Roger-Vasselin | 3 | 6 | [5] | ||||||||||
1 | Wesley Koolhof Neal Skupski | 3 | 6 | [8] | |||||||||
Rohan Bopanna Matthew Ebden | 6 | 2 | [10] | ||||||||||
John Isner Jack Sock | 66 | 62 | |||||||||||
Rohan Bopanna Matthew Ebden | 78 | 77 |
Nửa trên
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | W Koolhof N Skupski | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
M Melo A Zverev | 3 | 1 | 1 | W Koolhof N Skupski | w/o | ||||||||||||||||||||||
PR | F Tiafoe S Wawrinka | w/o | PR | F Tiafoe S Wawrinka | |||||||||||||||||||||||
Alt | F Cerúndolo D Schwartzman | 1 | W Koolhof N Skupski | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
T Fritz T Paul | 3 | 3 | J Murray M Venus | 3 | 3 | ||||||||||||||||||||||
D Evans J Peers | 6 | 6 | D Evans J Peers | 6 | 63 | [6] | |||||||||||||||||||||
J Murray M Venus | 6 | 6 | J Murray M Venus | 3 | 77 | [10] | |||||||||||||||||||||
6 | M Granollers H Zeballos | 3 | 4 | 1 | W Koolhof N Skupski | 6 | 4 | [10] | |||||||||||||||||||
4 | N Mektić M Pavić | 6 | 6 | S González É Roger-Vasselin | 3 | 6 | [5] | ||||||||||||||||||||
PR | C Ruud D Thiem | 3 | 3 | 4 | N Mektić M Pavić | 710 | 65 | [9] | |||||||||||||||||||
S González É Roger-Vasselin | 7 | 6 | S González É Roger-Vasselin | 68 | 77 | [11] | |||||||||||||||||||||
WC | N Lammons J Withrow | 5 | 4 | S González É Roger-Vasselin | 2 | 6 | [10] | ||||||||||||||||||||
WC | M Giron JJ Wolf | 77 | 67 | [10] | 5 | L Glasspool H Heliövaara | 6 | 2 | 7 | ||||||||||||||||||
WC | J Sinner L Sonego | 64 | 79 | [1] | WC | M Giron JJ Wolf | 2 | 3 | |||||||||||||||||||
M Middelkoop B van de Zandschulp | 3 | 6 | [6] | 5 | L Glasspool H Heliövaara | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
5 | L Glasspool H Heliövaara | 6 | 3 | [10] |
Nửa dưới
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
8 | JS Cabal R Farah | 77 | 4 | [3] | |||||||||||||||||||||||
S Bolelli F Fognini | 61 | 6 | [10] | S Bolelli F Fognini | 1 | 6 | [10] | ||||||||||||||||||||
R Hijikata J Kubler | 1 | 3 | A Krajicek M McDonald | 6 | 3 | [5] | |||||||||||||||||||||
A Krajicek M McDonald | 6 | 6 | S Bolelli F Fognini | 2 | 4 | ||||||||||||||||||||||
K Khachanov A Rublev | 3 | 4 | J Isner J Sock | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
K Krawietz F Martin | 6 | 6 | K Krawietz F Martin | 68 | 4 | ||||||||||||||||||||||
J Isner J Sock | 66 | 7 | [10] | J Isner J Sock | 710 | 6 | |||||||||||||||||||||
3 | M Arévalo J-J Rojer | 78 | 5 | [7] | J Isner J Sock | 66 | 62 | ||||||||||||||||||||
7 | H Nys J Zieliński | 6 | 3 | [6] | R Bopanna M Ebden | 78 | 77 | ||||||||||||||||||||
L Miedler C Norrie | 3 | 6 | [10] | L Miedler C Norrie | |||||||||||||||||||||||
F Auger-Aliassime D Shapovalov | 6 | 6 | F Auger-Aliassime D Shapovalov | w/o | |||||||||||||||||||||||
H Rune B Shelton | 1 | 3 | F Auger-Aliassime D Shapovalov | 4 | 5 | ||||||||||||||||||||||
R Matos D Vega Hernández | 5 | 6 | [6] | R Bopanna M Ebden | 6 | 7 | |||||||||||||||||||||
R Bopanna M Ebden | 7 | 3 | [10] | R Bopanna M Ebden | w/o | ||||||||||||||||||||||
G Dimitrov H Hurkacz | 77 | 6 | G Dimitrov H Hurkacz | ||||||||||||||||||||||||
2 | R Ram J Salisbury | 62 | 4 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “Bopanna/Ebden Win Indian Wells Doubles Title In Match Tie-Break”. Association of Tennis Professionals. 19 tháng 3 năm 2023. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2023.
- ^ “Isner/Sock Claim Second Indian Wells Title Together”. Association of Tennis Professionals. 20 tháng 3 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2023.