Touch (nhóm nhạc)
Giao diện
Touch(터치) | |
---|---|
Tên gọi khác | The Original Undeniable Charismatic Homme |
Nguyên quán | Seoul, Hàn Quốc |
Thể loại | |
Năm hoạt động | 2010 | –nay
Hãng đĩa | YYJ Entertainment |
Thành viên |
|
Cựu thành viên |
|
Touch (Hangul: 터치; viết tắt của từ The Original Undeniable Charismatic Homme) là một nhóm nhạc nam Hàn Quốc được thành lập bởi YYJ Entertainment tại Seoul, Hàn Quốc.[1] Nhóm hiện bao gồm năm thành viên: Chulmin, Sungyong, Jaewook, Sunwoong và Sangwook.[2] Nhóm ra mắt vào ngày 22 tháng 10 năm 2010 với đĩa đơn "Me". Người hâm mộ của nhóm được gọi là "Touchables".
Thành viên
[sửa | sửa mã nguồn]Thành viên hiện tại
[sửa | sửa mã nguồn]Cựu thành viên
[sửa | sửa mã nguồn]- Hanjun (한준)
- Younghun (영훈)
- Minseok (민석)
- Junyoung (준용)
- Dabin (다빈)
- Kanghyun (강현)
Dòng thời gian
[sửa | sửa mã nguồn]Danh sách đĩa nhạc
[sửa | sửa mã nguồn]Đĩa mở rộng
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Thông tin chi tiết | Thứ hạng cao nhất | Doanh số |
---|---|---|---|
KOR [3] | |||
Touch |
Danh sách bài hát
|
26 | — |
Too Hot To Handle |
Danh sách bài hát
|
12 |
|
Đĩa đơn
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Năm | Thứ hạng cao nhất | Album | |
---|---|---|---|---|
KOR [5] |
JPN [6] | |||
Tiếng Hàn | ||||
"Me" (난) | 2010 | — | — | Touch |
"Rockin' The Club" | 2011 | — | Too Hot To Handle | |
Walk With Me (같이 걷자) | 2012 | — | Đĩa đơn không nằm trong album | |
"Me" (난) phiên bản mới. | 2014 | — | ||
Tiếng Nhật | ||||
"Start To Fly" | 2013 | — | — | Đĩa đơn không nằm trong album |
"Kimi Ni ~Maybe I Fall In Love~ (キミに) | 2014 | — | ||
"—" biểu thị các bản phát hành không có trong biểu đồ. |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “그룹 터치, 용감한 형제 노래 '난'으로 데뷔. 인기 대박 예고” (bằng tiếng Hàn). Sports News. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2017.
- ^ “터치 프로필” (bằng tiếng Hàn).
- ^ * “Gaon Album Chart” (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- “Touch charting (see #26)”. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2017.
- “Too Hot To Handle charting (see #12)”. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2017.
- ^ “2011년 05월 Album Chart”. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2017.
- ^ “Gaon Digital Chart” (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ “Oricon Chart” (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2017.