Bước tới nội dung

Touch (nhóm nhạc)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Touch(터치)
Tên gọi khácThe Original Undeniable Charismatic Homme
Nguyên quánSeoul, Hàn Quốc
Thể loại
Năm hoạt động2010 (2010)–nay
Hãng đĩaYYJ Entertainment
Thành viên
  • Chulmin
  • Sungyong
  • Jaewook
  • Sunwoong
  • Sangwook
Cựu thành viên
  • Hanjun
  • Younghun
  • Minseok
  • Junyoung
  • Dabin
  • Kanghyun

Touch (Hangul: 터치; viết tắt của từ The Original Undeniable Charismatic Homme) là một nhóm nhạc nam Hàn Quốc được thành lập bởi YYJ Entertainment tại Seoul, Hàn Quốc.[1] Nhóm hiện bao gồm năm thành viên: Chulmin, Sungyong, Jaewook, Sunwoong và Sangwook.[2] Nhóm ra mắt vào ngày 22 tháng 10 năm 2010 với đĩa đơn "Me". Người hâm mộ của nhóm được gọi là "Touchables".

Thành viên

[sửa | sửa mã nguồn]

Thành viên hiện tại

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Chulmin (Hangul: 철민)
  • Sungyong (성용)
  • Jaewook (재욱)
  • Sunwoong (선웅)
  • Sangwook (상욱)

Cựu thành viên

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Hanjun (한준)
  • Younghun (영훈)
  • Minseok (민석)
  • Junyoung (준용)
  • Dabin (다빈)
  • Kanghyun (강현)

Dòng thời gian

[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách đĩa nhạc

[sửa | sửa mã nguồn]

Đĩa mở rộng

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên Thông tin chi tiết Thứ hạng cao nhất Doanh số
KOR
[3]
Touch
Danh sách bài hát
  1. Me (난)
  2. Touch
  3. Killin' Me
26
Too Hot To Handle
Danh sách bài hát
  1. Too Hot 2 Handle
  2. Luv
  3. Rockin' The Club
  4. Today
12

Đĩa đơn

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên Năm Thứ hạng cao nhất Album
KOR
[5]
JPN
[6]
Tiếng Hàn
"Me" (난) 2010 Touch
"Rockin' The Club" 2011 Too Hot To Handle
Walk With Me (같이 걷자) 2012 Đĩa đơn không nằm trong album
"Me" (난) phiên bản mới. 2014
Tiếng Nhật
"Start To Fly" 2013 Đĩa đơn không nằm trong album
"Kimi Ni ~Maybe I Fall In Love~ (キミに) 2014
"—" biểu thị các bản phát hành không có trong biểu đồ.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “그룹 터치, 용감한 형제 노래 '난'으로 데뷔. 인기 대박 예고” (bằng tiếng Hàn). Sports News. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2017.
  2. ^ “터치 프로필” (bằng tiếng Hàn).
  3. ^ * “Gaon Album Chart” (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  4. ^ “2011년 05월 Album Chart”. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2017.
  5. ^ “Gaon Digital Chart” (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  6. ^ “Oricon Chart” (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2017.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]