Bước tới nội dung

Ōarai, Ibaraki

Ōarai

大洗町
Toà thị chính Ōarai
Toà thị chính Ōarai
Flag of Ōarai
Cờ
Official seal of Ōarai
Huy hiệu
Vị trí Ōarai trên bản đồ tỉnh Ibaraki
Vị trí Ōarai trên bản đồ tỉnh Ibaraki
Ōarai trên bản đồ Nhật Bản
Ōarai
Ōarai
Vị trí Ōarai trên bản đồ Nhật Bản
Tọa độ: 36°18′48″B 140°34′29,5″Đ / 36,31333°B 140,56667°Đ / 36.31333; 140.56667
Quốc gia Nhật Bản
VùngKantō
TỉnhIbaraki
HuyệnHigashiibaraki
Diện tích
 • Tổng cộng23,89 km2 (9,22 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng15,715
 • Mật độ660/km2 (1,700/mi2)
Múi giờUTC+9 (JST)
Mã bưu điện
311–1392
Điện thoại029-288-3111
Địa chỉ tòa thị chính6881-275 Isohama-cho, Ōarai-machi, Higashiibaraki-gun, Ibaraki-ken 311–1392
WebsiteWebsite chính thức
Biểu trưng
Loài chimMòng biển thông thường
HoaAzalea
CâyPine

Ōarai (大洗町 (おおあらいまち) Ōarai-machi?)thị trấn thuộc huyện Higashiibaraki, tỉnh Ibaraki, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 15.715 người và mật độ dân số là 660 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 23,89 km2.

Địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Đô thị lân cận

[sửa | sửa mã nguồn]

Giao thông

[sửa | sửa mã nguồn]

Đường sắt

[sửa | sửa mã nguồn]

Tuyến Ōarai Kashima

Cao tốc/Xa lộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Cảng biển

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Ōarai (Ibaraki, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2024.