Hokota, Ibaraki
Giao diện
Hokota 鉾田市 | |
---|---|
Tòa thị chính Hokota | |
Vị trí Hokota trên bản đồ tỉnh Ibaraki | |
Tọa độ: 36°9′31,2″B 140°30′59,1″Đ / 36,15°B 140,5°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Kantō |
Tỉnh | Ibaraki |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Kishida Kazuo |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 207,6 km2 (80,2 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 45,953 |
• Mật độ | 220/km2 (570/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Mã bưu điện | 311-1592 |
Điện thoại | 0291-33-2111 |
Địa chỉ tòa thị chính | 1444-1 Hokota, Hokota-shi, Ibaraki-ken 311-1592 |
Khí hậu | Cfa |
Website | Website chính thức |
Biểu trưng | |
Loài chim | Horornis diphone |
Hoa | Hướng dương |
Cây | Anh đào |
Hokota (
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Đô thị lân cận
[sửa | sửa mã nguồn]Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Hokota, Ibaraki | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 17.9 (64.2) |
24.2 (75.6) |
24.7 (76.5) |
29.4 (84.9) |
33.7 (92.7) |
34.4 (93.9) |
37.8 (100.0) |
37.8 (100.0) |
36.7 (98.1) |
31.9 (89.4) |
25.2 (77.4) |
24.1 (75.4) |
37.8 (100.0) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 9.2 (48.6) |
9.6 (49.3) |
12.7 (54.9) |
17.6 (63.7) |
21.8 (71.2) |
24.3 (75.7) |
28.5 (83.3) |
30.0 (86.0) |
26.3 (79.3) |
21.2 (70.2) |
16.4 (61.5) |
11.5 (52.7) |
19.1 (66.4) |
Trung bình ngày °C (°F) | 2.8 (37.0) |
3.7 (38.7) |
7.1 (44.8) |
12.0 (53.6) |
16.6 (61.9) |
19.9 (67.8) |
23.8 (74.8) |
25.3 (77.5) |
21.9 (71.4) |
16.4 (61.5) |
10.6 (51.1) |
5.1 (41.2) |
13.8 (56.8) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −3.0 (26.6) |
−2.2 (28.0) |
1.1 (34.0) |
6.2 (43.2) |
11.7 (53.1) |
16.2 (61.2) |
20.3 (68.5) |
21.8 (71.2) |
18.3 (64.9) |
11.9 (53.4) |
5.1 (41.2) |
−0.5 (31.1) |
8.9 (48.0) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −10.6 (12.9) |
−9.7 (14.5) |
−7.2 (19.0) |
−4.4 (24.1) |
−0.5 (31.1) |
7.3 (45.1) |
11.9 (53.4) |
12.6 (54.7) |
5.2 (41.4) |
−1.0 (30.2) |
−5.3 (22.5) |
−9.1 (15.6) |
−10.6 (12.9) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 66.5 (2.62) |
62.9 (2.48) |
115.0 (4.53) |
122.5 (4.82) |
136.5 (5.37) |
141.9 (5.59) |
139.3 (5.48) |
101.8 (4.01) |
195.0 (7.68) |
230.7 (9.08) |
98.2 (3.87) |
58.3 (2.30) |
1.468,5 (57.81) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 5.8 | 6.1 | 9.9 | 10.8 | 10.9 | 11.8 | 11.2 | 7.9 | 10.8 | 11.0 | 7.9 | 5.9 | 110 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 181.4 | 170.2 | 181.3 | 185.7 | 184.9 | 137.1 | 154.4 | 193.2 | 145.2 | 139.1 | 146.6 | 161.8 | 1.980,8 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Hokota (City (-shi), Ibaraki, Japan) - Population Statistics, Charts, Map and Location”. citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2024.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2022.