Itaju
Giao diện
Município de Itaju | |||||
[[Image:|250px|none|]] | |||||
"" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | |||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 1898 | ||||
Nhân xưng | itajuense | ||||
Khẩu hiệu | |||||
Prefeito(a) | Fátima Teresinha Camargo Guimaraes (PSDB) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Bauru | ||||
Microrregião | Jaú | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | Ibitinga, Bariri và Arealva | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 228,777 km² | ||||
Dân số | 2.709 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 12,4 Người/km² | ||||
Cao độ | 498 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,807 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 91.521.650,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 33.280,60 IBGE/2003 |
Itaju là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 21º58'52" độ vĩ nam và kinh độ 48º48'17" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 498 m. Dân số năm 2004 ước tính là 2 781 người. Đô thị này có diện tích 228,8 km².
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 2.638
- Dân số thành thị: 1.644
- Dân số nông thôn: 994
- Nam giới: 1.369
- Nữ giới: 1.269
Mật độ dân số (người/km²): 11,53
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 7,42
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 76,55
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,62
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 92,20%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,807
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,694
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,859
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,867
(Nguồn: IPEADATA)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.