Bộ Mãnh (黽)
Giao diện
黽 Mãnh (205) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 黽 (U+9EFD) [1] | |
Giải nghĩa: ếch, cố gắng | |
Bính âm: | miǎn - mǐn |
Chú âm phù hiệu: | ㄇㄧㄣˇ |
Wade–Giles: | mian3 ; min3 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | man5 |
Việt bính: | man5 |
Kana: | ベン, ボー ben, bō つとめる tsutomeru |
Kanji: | 黽足 benashi (べんあし) |
Hangul: | 맹꽁이 maengkkongi |
Hán-Hàn: | 맹 maeng |
Hán-Việt: | mãnh |
Cách viết: gồm 13 nét | |
Bộ Mãnh, bộ thứ 205 có nghĩa là "ếch" hoặc "cố gắng" là 1 trong 4 bộ có 13 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 40 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Tự hình Bộ Mãnh (黽)
[sửa | sửa mã nguồn]Chữ thuộc Bộ Mãnh (黽)
[sửa | sửa mã nguồn]Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 黽/mãnh/ 黾 |
4 | 黿/ngoan/ |
5 | 鼀 鼁 鼂/triêu/ |
6 | 鼃/oa/ 鼄/chu/ |
8 | 鼅/tri/ |
10 | 鼆/manh/ |
11 | 鼇/ngao/ |
12 | 鼈/biết/ 鼉/đà/ 鼊/bích/ |
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Mãnh (黽).
Tra 黽 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary