Héricourt-en-Caux
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Héricourt-en-Caux | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Normandie |
Tỉnh | Seine-Maritime |
Quận | Le Havre |
Tổng | Ourville-en-Caux |
Xã (thị) trưởng | Denis Aubourg |
Thống kê | |
Độ cao | 53–141 m (174–463 ft) (bình quân 60 m (200 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 10,81 km2 (4,17 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 953 (2006) |
- Mật độ | 88/km2 (230/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 76355/ 76560 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Héricourt-en-Caux là một xã thuộc tỉnh Seine-Maritime trong vùng Normandie miền bắc nước Pháp.
Dân số
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | 1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 | 2006 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Dân số | 360 | 425 | 515 | 681 | 730 | 867 | 953 |
From the year 1962 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once. |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Official Website Lưu trữ 2008-05-17 tại Wayback Machine (tiếng Pháp)
- Héricourt-en-Caux on the Quid website Lưu trữ 2009-09-20 tại Wayback Machine (tiếng Pháp)