Adelaide International 1 2022 - Đơn nam
Giao diện
Adelaide International 1 2022 - Đơn nam | |
---|---|
Adelaide International 1 2022 | |
Vô địch | Gaël Monfils |
Á quân | Karen Khachanov |
Tỷ số chung cuộc | 6–4, 6–4 |
Số tay vợt | 28 (3 WC , 4 Q ) |
Số hạt giống | 8 |
Gaël Monfils là nhà vô địch, đánh bại Karen Khachanov trong trận chung kết, 6–4, 6–4.[1]
Andrey Rublev là đương kim vô địch,[2] nhưng chọn không bảo vệ danh hiệu.[3]
Trận đấu bị xử thua của Corentin Moutet là năm thứ 19 liên tiếp sau năm 2004 có ít nhất một trận đấu bị xử thua giữa các giải ATP và Challenger.[cần dẫn nguồn]
Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]4 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 2.
- Gaël Monfils (Vô địch)
- Karen Khachanov (Chung kết)
- Marin Čilić (Bán kết)
- Frances Tiafoe (Vòng 2)
- Márton Fucsovics (Vòng 1)
- Tommy Paul (Tứ kết)
- Laslo Đere (Tứ kết)
- Kwon Soon-woo (Vòng 2)
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Từ viết tắt
[sửa mã nguồn]
|
|
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
1 | Gaël Monfils | 7 | 6 | ||||||||||
WC | Thanasi Kokkinakis | 5 | 0 | ||||||||||
1 | Gaël Monfils | 6 | 6 | ||||||||||
2 | Karen Khachanov | 4 | 4 | ||||||||||
3 | Marin Čilić | 63 | 3 | ||||||||||
2 | Karen Khachanov | 77 | 6 |
Nửa trên
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | G Monfils | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
JM Cerúndolo | 6 | 6 | JM Cerúndolo | 2 | 1 | ||||||||||||||||||||||
WC | A Bolt | 2 | 4 | 1 | G Monfils | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
L Musetti | 4 | 77 | 3 | 6 | T Paul | 4 | 1 | ||||||||||||||||||||
Q | T Daniel | 6 | 65 | 6 | Q | T Daniel | 4 | 77 | 4 | ||||||||||||||||||
J Veselý | 4 | 6 | 4 | 6 | T Paul | 6 | 61 | 6 | |||||||||||||||||||
6 | T Paul | 6 | 4 | 6 | 1 | G Monfils | 7 | 6 | |||||||||||||||||||
WC | T Kokkinakis | 5 | 0 | ||||||||||||||||||||||||
4 | F Tiafoe | 6 | 5 | 1 | |||||||||||||||||||||||
WC | T Kokkinakis | 6 | 6 | WC | T Kokkinakis | 3 | 7 | 6 | |||||||||||||||||||
J Millman | 4 | 3 | WC | T Kokkinakis | 711 | 4 | 6 | ||||||||||||||||||||
B Bonzi | 5 | 5 | M Ymer | 69 | 6 | 4 | |||||||||||||||||||||
M Ymer | 7 | 7 | M Ymer | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
Y Nishioka | 1 | 2 | 8 | S-w Kwon | 3 | 2 | |||||||||||||||||||||
8 | S-w Kwon | 6 | 6 |
Nửa dưới
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
7 | L Đere | 7 | 77 | ||||||||||||||||||||||||
R Carballés Baena | 5 | 61 | 7 | L Đere | 4 | 7 | 0 | ||||||||||||||||||||
Q | H Rune | 66 | 4 | C Moutet | 6 | 5 | 0d | ||||||||||||||||||||
C Moutet | 78 | 6 | 7 | L Đere | 3 | 2 | |||||||||||||||||||||
T Monteiro | 6 | 3 | 77 | 3 | M Čilić | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
D Altmaier | 2 | 6 | 62 | T Monteiro | 4 | 63 | |||||||||||||||||||||
3 | M Čilić | 6 | 77 | ||||||||||||||||||||||||
3 | M Čilić | 63 | 3 | ||||||||||||||||||||||||
5 | M Fucsovics | 3 | 4 | 2 | K Khachanov | 77 | 6 | ||||||||||||||||||||
Q | E Gerasimov | 6 | 6 | Q | E Gerasimov | 6 | 3 | 6 | |||||||||||||||||||
G Mager | 6 | 3 | 6 | G Mager | 1 | 6 | 3 | ||||||||||||||||||||
Q | F Cerúndolo | 4 | 6 | 4 | Q | E Gerasimov | 5 | 3 | |||||||||||||||||||
S Johnson | 6 | 2 | 6 | 2 | K Khachanov | 7 | 6 | ||||||||||||||||||||
WC | A Vukic | 4 | 6 | 4 | S Johnson | 4 | 6 | 2 | |||||||||||||||||||
2 | K Khachanov | 6 | 4 | 6 |
Vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]- Oscar Otte (Vòng loại cuối cùng)
- Holger Rune (Vượt qua vòng loại)
- Egor Gerasimov (Vượt qua vòng loại)
- Daniel Elahi Galán (Vòng loại cuối cùng)
- Radu Albot (Vòng loại cuối cùng)
- Taro Daniel (Vượt qua vòng loại)
- Francisco Cerúndolo (Vượt qua vòng loại)
- Juan Pablo Varillas (Vòng loại cuối cùng)
Vượt qua vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Kết quả vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng loại thứ 1
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
1 | Oscar Otte | 6 | 77 | ||||||||||
Jurij Rodionov | 4 | 65 | |||||||||||
1 | Oscar Otte | 65 | 2 | ||||||||||
6 | Taro Daniel | 77 | 6 | ||||||||||
WC | Edward Winter | 4 | 4 | ||||||||||
6 | Taro Daniel | 6 | 6 |
Vòng loại thứ 2
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
2 | Holger Rune | 6 | 79 | ||||||||||
Ramkumar Ramanathan | 4 | 67 | |||||||||||
2 | Holger Rune | 6 | 6 | ||||||||||
8 | Juan Pablo Varillas | 2 | 3 | ||||||||||
Maxime Janvier | 4 | 66 | |||||||||||
8 | Juan Pablo Varillas | 6 | 78 |
Vòng loại thứ 3
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
3 | Egor Gerasimov | 6 | 6 | ||||||||||
WC | Henry Lamchinniah | 0 | 1 | ||||||||||
3 | Egor Gerasimov | 6 | 0 | 6 | |||||||||
5 | Radu Albot | 3 | 6 | 2 | |||||||||
Alt | John-Patrick Smith | 78 | 2 | 4 | |||||||||
5 | Radu Albot | 66 | 6 | 6 |
Vòng loại thứ 4
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
4 | Daniel Elahi Galán | 5 | 7 | 6 | |||||||||
Matthew Ebden | 7 | 5 | 3 | ||||||||||
4 | Daniel Elahi Galán | 63 | 65 | ||||||||||
7 | Francisco Cerúndolo | 77 | 77 | ||||||||||
Alt | Harri Heliövaara | 4 | 2 | ||||||||||
7 | Francisco Cerúndolo | 6 | 6 |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Monfils Fends Off Khachanov To Clinch Adelaide Title”. Association of Tennis Professionals. 9 tháng 1 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2022.
- ^ “Dominant Rublev Doubles Up With Adelaide Crown | ATP Tour | Tennis”. ATP Tour. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2021.
- ^ Staff, ATP (ngày 7 tháng 12 năm 2021). “Groups Announced For 2022 ATP Cup”. ATP Tour.