Barcelona Open Banc Sabadell 2022 - Đôi
Giao diện
Barcelona Open Banc Sabadell 2022 - Đôi | |
---|---|
Barcelona Open Banc Sabadell 2022 | |
Vô địch | Kevin Krawietz Andreas Mies |
Á quân | Wesley Koolhof Neal Skupski |
Tỷ số chung cuộc | 6–7(3–7), 7–6(7–5), [10–6] |
Kevin Krawietz và Andreas Mies là nhà vô địch, đánh bại Wesley Koolhof và Neal Skupski trong trận chung kết, 6–7(3–7), 7–6(7–5), [10–6].[1]
Juan Sebastián Cabal và Robert Farah là đương kim vô địch, nhưng thua ở vòng tứ kết trước Krawietz và Mies.[2][3]
Đây là giải đấu cuối cùng của cựu tay vợt số 5 thế giới và nhà vô địch ATP Finals David Marrero.[4]
Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]- Rajeev Ram / Joe Salisbury (Vòng 1)
- Marcel Granollers / Horacio Zeballos (Vòng 1)
- Tim Pütz / Michael Venus (Rút lui)
- Juan Sebastián Cabal / Robert Farah (Tứ kết)
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Từ viết tắt
[sửa mã nguồn]
|
|
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | R Ram J Salisbury | 3 | 6 | [11] | |||||||||||||||||||||||
WC | F López M López | 6 | 3 | [13] | WC | F López M López | |||||||||||||||||||||
LL | S Gillé J Vliegen | 3 | 69 | W Koolhof N Skupski | w/o | ||||||||||||||||||||||
W Koolhof N Skupski | 6 | 711 | W Koolhof N Skupski | 6 | 2 | [10] | |||||||||||||||||||||
LL | P Martínez L Sonego | 6 | 6 | M Arévalo J-J Rojer | 4 | 6 | [8] | ||||||||||||||||||||
WC | D Marrero J Munar | 3 | 2 | LL | P Martínez L Sonego | 3 | 64 | ||||||||||||||||||||
N Basilashvili A Bublik | 3 | 65 | M Arévalo J-J Rojer | 6 | 77 | ||||||||||||||||||||||
M Arévalo J-J Rojer | 6 | 77 | W Koolhof N Skupski | 77 | 65 | [6] | |||||||||||||||||||||
N Mahut É Roger-Vasselin | 3 | 6 | [8] | K Krawietz A Mies | 63 | 77 | [10] | ||||||||||||||||||||
K Krawietz A Mies | 6 | 3 | [10] | K Krawietz A Mies | 6 | 7 | |||||||||||||||||||||
D Evans J Murray | 3 | 2 | 4 | JS Cabal R Farah | 4 | 5 | |||||||||||||||||||||
4 | JS Cabal R Farah | 6 | 6 | K Krawietz A Mies | 66 | 6 | [10] | ||||||||||||||||||||
Q | U Humbert S Korda | 4 | 68 | S González A Molteni | 78 | 4 | [7] | ||||||||||||||||||||
M González L Harris | 6 | 710 | M González L Harris | ||||||||||||||||||||||||
S González A Molteni | 4 | 77 | [10] | S González A Molteni | w/o | ||||||||||||||||||||||
2 | M Granollers H Zeballos | 6 | 61 | [5] |
Vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]- Sander Gillé / Joran Vliegen (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
- Pedro Martínez / Lorenzo Sonego (Vòng 1, Thua cuộc may mắn)
Vượt qua vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Thua cuộc may mắn
[sửa | sửa mã nguồn]Kết quả vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
1 | Sander Gillé Joran Vliegen | 6 | 6 | ||||||||||
Adrian Mannarino Benoît Paire | 3 | 4 | |||||||||||
1 | Sander Gillé Joran Vliegen | 3 | 6 | [8] | |||||||||
Ugo Humbert Sebastian Korda | 6 | 1 | [10] | ||||||||||
Ugo Humbert Sebastian Korda | 7 | 4 | [10] | ||||||||||
2 | Pedro Martínez Lorenzo Sonego | 5 | 6 | [6] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Krawietz/Mies Win Twice In A Day To Take Barcelona Crown”. Association of Tennis Professionals. 24 tháng 4 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2022.
- ^ “Cabal/Farah Capture Second Barcelona Crown”. Association of Tennis Professionals. 25 tháng 4 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2022.
- ^ “Mektic/Pavic Surge To Final In Belgrade”. Association of Tennis Professionals. 22 tháng 4 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2022.
- ^ “Honores para David Marrero en Barcelona por su trayectoria”. Canarias7 (bằng tiếng Tây Ban Nha). 22 tháng 4 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2022.