Korea Open 2022 - Đơn nam
Giao diện
Korea Open 2022 - Đơn nam | |
---|---|
Korea Open 2022 | |
Vô địch | Yoshihito Nishioka |
Á quân | Denis Shapovalov |
Tỷ số chung cuộc | 6–4, 7–6(7–5) |
Số tay vợt | 28 |
Số hạt giống | 8 |
Yoshihito Nishioka là nhà vô địch, đánh bại Denis Shapovalov trong trận chung kết, 6–4, 7–6(7–5). Đây là danh hiệu ATP Tour đầu tiên của Nishioka kể từ sau Thâm Quyến năm 2018.
Đây là giải đấu ATP Tour đầu tiên diễn ra ở Seoul kể từ năm 1996.[1]
Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]4 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 2.
- Casper Ruud (Tứ kết)
- Cameron Norrie (Tứ kết, rút lui)
- Taylor Fritz (Rút lui)
- Denis Shapovalov (Chung kết)
- Dan Evans (Vòng 1)
- Borna Ćorić (Rút lui)
- Miomir Kecmanović (Vòng 1)
- Jenson Brooksby (Bán kết)
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Từ viết tắt
[sửa mã nguồn]
|
|
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
Yoshihito Nishioka | 6 | 4 | 6 | ||||||||||
LL | Aleksandar Kovacevic | 3 | 6 | 3 | |||||||||
Yoshihito Nishioka | 6 | 77 | |||||||||||
4 | Denis Shapovalov | 4 | 65 | ||||||||||
4 | Denis Shapovalov | 7 | 6 | ||||||||||
8 | Jenson Brooksby | 5 | 4 |
Nửa trên
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | C Ruud | 6 | 3 | 6 | |||||||||||||||||||||||
Q | N Jarry | 6 | 710 | Q | N Jarry | 2 | 6 | 3 | |||||||||||||||||||
LL | R Peniston | 3 | 68 | 1 | C Ruud | 2 | 6 | 2 | |||||||||||||||||||
T Daniel | 6 | 6 | Y Nishioka | 6 | 3 | 6 | |||||||||||||||||||||
E Gómez | 4 | 4 | T Daniel | 2 | 4 | ||||||||||||||||||||||
Y Nishioka | 6 | 77 | Y Nishioka | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
5 | D Evans | 2 | 63 | Y Nishioka | 6 | 4 | 6 | ||||||||||||||||||||
LL | A Kovacevic | 3 | 6 | 3 | |||||||||||||||||||||||
LL | S Mochizuki | 3 | 4 | ||||||||||||||||||||||||
M McDonald | 7 | 6 | M McDonald | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
P Martínez | 5 | 4 | M McDonald | 6 | 3 | 2 | |||||||||||||||||||||
C-h Tseng | 6 | 0 | LL | A Kovacevic | 4 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
C O'Connell | 4 | 0r | C-h Tseng | 65 | 77 | 2 | |||||||||||||||||||||
LL | A Kovacevic | 6 | 6 | LL | A Kovacevic | 77 | 64 | 6 | |||||||||||||||||||
7 | M Kecmanović | 4 | 4 |
Nửa dưới
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
LL | H Moriya | 3 | 4 | ||||||||||||||||||||||||
R Albot | 6 | 6 | R Albot | 77 | 77 | ||||||||||||||||||||||
S Johnson | 77 | 6 | S Johnson | 63 | 63 | ||||||||||||||||||||||
WC | J-s Nam | 63 | 4 | R Albot | 2 | 2 | |||||||||||||||||||||
Q | Y Watanuki | 1r | 4 | D Shapovalov | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
J Munar | 2 | J Munar | 5 | 4 | |||||||||||||||||||||||
4 | D Shapovalov | 7 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
4 | D Shapovalov | 7 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
8 | J Brooksby | 77 | 3 | 6 | 8 | J Brooksby | 5 | 4 | |||||||||||||||||||
Q | T-l Wu | 65 | 6 | 0 | 8 | J Brooksby | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
S-w Kwon | 77 | 63 | 6 | S-w Kwon | 3 | 4 | |||||||||||||||||||||
Q | Y-s Chung | 65 | 77 | 1 | 8 | J Brooksby | w/o | ||||||||||||||||||||
WC | S-c Hong | 4 | 2 | 2 | C Norrie | ||||||||||||||||||||||
WC | K Uchida | 6 | 6 | WC | K Uchida | 2 | 2 | ||||||||||||||||||||
2 | C Norrie | 6 | 6 |
Vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]- Nicolás Jarry (Vượt qua vòng loại)
- Elias Ymer (Vòng 1)
- Ryan Peniston (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
- Kaichi Uchida (Đặc cách vào vòng đấu chính)
- Wu Tung-lin (Vượt qua vòng loại)
- Dalibor Svrčina (Vòng 1)
- Aleksandar Kovacevic (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
- Yosuke Watanuki (Vượt qua vòng loại)
Vượt qua vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Thua cuộc may mắn
[sửa | sửa mã nguồn]Kết quả vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng loại thứ 1
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
1 | Nicolás Jarry | 6 | 6 | ||||||||||
PR | Tatsuma Ito | 2 | 1 | ||||||||||
1 | Nicolás Jarry | 78 | 6 | ||||||||||
7 | Aleksandar Kovacevic | 66 | 3 | ||||||||||
Sho Shimabukuro | 77 | 3 | 2 | ||||||||||
7 | Aleksandar Kovacevic | 63 | 6 | 6 |
Vòng loại thứ 2
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
2 | Elias Ymer | 6 | 4 | 3 | |||||||||
Shintaro Mochizuki | 1 | 6 | 6 | ||||||||||
Shintaro Mochizuki | 5 | 4 | |||||||||||
Chung Yun-seong | 7 | 6 | |||||||||||
Chung Yun-seong | 6 | 4 | 6 | ||||||||||
6 | Dalibor Svrčina | 3 | 6 | 1 |
Vòng loại thứ 3
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
3 | Ryan Peniston | 7 | 6 | ||||||||||
WC | Lee Jea-moon | 5 | 3 | ||||||||||
3 | Ryan Peniston | 5 | 2 | ||||||||||
5 | Wu Tung-lin | 7 | 6 | ||||||||||
WC | Lee Duck-hee | 6 | 4 | 5 | |||||||||
5 | Wu Tung-lin | 4 | 6 | 7 |
Vòng loại thứ 4
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
Alt | Treat Huey | 4 | 1 | ||||||||||
Hiroki Moriya | 6 | 6 | |||||||||||
Hiroki Moriya | 6 | 63 | 2 | ||||||||||
8 | Yosuke Watanuki | 3 | 77 | 6 | |||||||||
Alt | John-Patrick Smith | 3 | 1 | ||||||||||
8 | Yosuke Watanuki | 6 | 6 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “S. Korea to host 1st ATP tennis tournament in 26 years”. koreaherald.com (bằng tiếng Anh). ngày 22 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2022.