Swiss Open Gstaad 2022 - Đơn
Giao diện
Swiss Open Gstaad 2022 - Đơn | |
---|---|
Swiss Open Gstaad 2022 | |
Vô địch | Casper Ruud |
Á quân | Matteo Berrettini |
Tỷ số chung cuộc | 4–6, 7–6(7–4), 6–2 |
Số tay vợt | 28 |
Số hạt giống | 8 |
Casper Ruud là đương kim vô địch[1] và bảo vệ thành công danh hiệu, đánh bại Matteo Berrettini trong trận chung kết, 4–6, 7–6(7–4), 6–2.[2]
Các tay vợt vào vòng bán kết là Ruud, Berrettini, Albert Ramos Viñolas, và Dominic Thiem. Cả bốn tay vợt đều là cựu vô địch Gstaad (Ruud vào năm 2021, Berrettini vào năm 2018, Ramos Viñolas vào năm 2019, và Thiem vào năm 2015), đánh dấu đây là giải ATP Tour đầu tiên cả bốn tay vợt vào vòng bán kết đều là các cựu vô địch giải đấu kể từ Rogers Cup 2010.[3]
Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]4 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 2.
- Casper Ruud (Vô địch)
- Matteo Berrettini (Chung kết)
- Roberto Bautista Agut (Vòng 2)
- Albert Ramos Viñolas (Bán kết)
- Pedro Martínez (Tứ kết)
- Cristian Garín (Vòng 1)
- Hugo Gaston (Vòng 1)
- João Sousa (Vòng 1)
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Từ viết tắt
[sửa mã nguồn]
|
|
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
1 | Casper Ruud | 6 | 6 | ||||||||||
4 | Albert Ramos Viñolas | 2 | 0 | ||||||||||
1 | Casper Ruud | 4 | 77 | 6 | |||||||||
2 | Matteo Berrettini | 6 | 64 | 2 | |||||||||
PR | Dominic Thiem | 1 | 4 | ||||||||||
2 | Matteo Berrettini | 6 | 6 |
Nửa trên
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | C Ruud | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
TM Etcheverry | 1 | 3 | J Lehečka | 3 | 4 | ||||||||||||||||||||||
J Lehečka | 6 | 6 | 1 | C Ruud | 77 | 77 | |||||||||||||||||||||
J Munar | 6 | 3 | 7 | J Munar | 63 | 64 | |||||||||||||||||||||
B Zapata Miralles | 3 | 6 | 5 | J Munar | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
WC | A Ritschard | 6 | 6 | WC | A Ritschard | 3 | 3 | ||||||||||||||||||||
8 | J Sousa | 3 | 3 | 1 | C Ruud | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
4 | A Ramos Viñolas | 2 | 0 | ||||||||||||||||||||||||
4 | A Ramos Viñolas | 6 | 4 | 6 | |||||||||||||||||||||||
WC | M-A Hüsler | 77 | 62 | 4 | WC | D Stricker | 3 | 6 | 1 | ||||||||||||||||||
WC | D Stricker | 62 | 77 | 6 | 4 | A Ramos Viñolas | 77 | 4 | 710 | ||||||||||||||||||
Q | N Jarry | 69 | 77 | 78 | Q | N Jarry | 64 | 6 | 68 | ||||||||||||||||||
T Monteiro | 711 | 64 | 66 | Q | N Jarry | 77 | 77 | ||||||||||||||||||||
Q | Y Hanfmann | 6 | 6 | Q | Y Hanfmann | 65 | 62 | ||||||||||||||||||||
6 | C Garín | 3 | 4 |
Nửa dưới
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
7 | H Gaston | 6 | 1 | 67 | |||||||||||||||||||||||
PR | D Thiem | 1 | 6 | 79 | PR | D Thiem | 78 | 6 | |||||||||||||||||||
F Delbonis | 6 | 7 | F Delbonis | 66 | 3 | ||||||||||||||||||||||
M Ymer | 4 | 5 | PR | D Thiem | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
L Sonego | 65 | 2 | Q | JP Varillas | 4 | 3 | |||||||||||||||||||||
Q | JP Varillas | 77 | 6 | Q | JP Varillas | 77 | 7 | ||||||||||||||||||||
3 | R Bautista Agut | 63 | 5 | ||||||||||||||||||||||||
PR | D Thiem | 1 | 4 | ||||||||||||||||||||||||
5 | P Martínez | 6 | 6 | 2 | M Berrettini | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
C Taberner | 4 | 3 | 5 | P Martínez | 7 | 4 | 6 | ||||||||||||||||||||
B Paire | 2 | 0r | Q | E Ymer | 5 | 6 | 2 | ||||||||||||||||||||
Q | E Ymer | 6 | 2 | 5 | P Martínez | 6 | 65 | 1 | |||||||||||||||||||
R Gasquet | 7 | 6 | 2 | M Berrettini | 3 | 77 | 6 | ||||||||||||||||||||
R Carballés Baena | 5 | 4 | R Gasquet | 4 | 4 | ||||||||||||||||||||||
2 | M Berrettini | 6 | 6 |
Vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]- Juan Pablo Varillas (Vượt qua vòng loại)
- Corentin Moutet (Vòng loại cuối cùng)
- Nicolás Jarry (Vượt qua vòng loại)
- Yannick Hanfmann (Vượt qua vòng loại)
- Facundo Bagnis (Vòng 1)
- Pavel Kotov (Vòng loại cuối cùng)
- Vít Kopřiva (Vòng loại cuối cùng)
- Elias Ymer (Vượt qua vòng loại)
Vượt qua vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Kết quả vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng loại thứ 1
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
1 | Juan Pablo Varillas | 6 | 77 | ||||||||||
Alt | Andrea Vavassori | 4 | 63 | ||||||||||
1 | Juan Pablo Varillas | 6 | 6 | ||||||||||
6 | Pavel Kotov | 4 | 1 | ||||||||||
Juan Ignacio Londero | 6 | 3 | 2 | ||||||||||
6 | Pavel Kotov | 4 | 6 | 6 |
Vòng loại thứ 2
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
2 | Corentin Moutet | 6 | 6 | ||||||||||
Giulio Zeppieri | 2 | 4 | |||||||||||
2 | Corentin Moutet | 7 | 3 | 611 | |||||||||
8 | Elias Ymer | 5 | 6 | 713 | |||||||||
WC | Jérôme Kym | 4 | 64 | ||||||||||
8 | Elias Ymer | 6 | 77 |
Vòng loại thứ 3
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
3 | Nicolás Jarry | 77 | 7 | ||||||||||
Flavio Cobolli | 65 | 5 | |||||||||||
3 | Nicolás Jarry | 6 | 6 | ||||||||||
7 | Vít Kopřiva | 4 | 4 | ||||||||||
WC | Paul Ender | 1 | 2 | ||||||||||
7 | Vít Kopřiva | 6 | 6 |
Vòng loại thứ 4
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
4 | Yannick Hanfmann | 3 | 77 | 6 | |||||||||
Filip Misolic | 6 | 64 | 0 | ||||||||||
4 | Yannick Hanfmann | 3 | 6 | 6 | |||||||||
Zizou Bergs | 6 | 3 | 2 | ||||||||||
Zizou Bergs | 6 | 4 | 77 | ||||||||||
5 | Facundo Bagnis | 2 | 6 | 65 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Ruud Beats Gaston For Gstaad Crown”. ATP Tennis. 25 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2021.
- ^ “Ruud Rallies To Berrettini Win, Retains Gstaad Crown”. ATP Tennis. 24 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2022.
- ^ “Gstaad 2022: For the 1st time since 2010 Toronto, all 4 semifinalists are former champions at the tournament”. Sportskeeda. 24 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2022.