Miami Open 2022 - Đôi nam
Giao diện
Miami Open 2022 - Đôi nam | |
---|---|
Miami Open 2022 | |
Vô địch | Hubert Hurkacz John Isner |
Á quân | Wesley Koolhof Neal Skupski |
Tỷ số chung cuộc | 7–6(7–5), 6–4 |
Số tay vợt | 64 |
Số hạt giống | 16 |
Hubert Hurkacz và John Isner là nhà vô địch, đánh bại Wesley Koolhof và Neal Skupski trong trận chung kết, 7–6(7–5), 6–4. Isner hoàn thành Sunshine Double, sau khi đã vô địch Indian Wells trước đó cùng với Jack Sock. Anh trở thành tay vợt đầu tiên làm được sau Pierre-Hugues Herbert và Nicolas Mahut vào năm 2016.
Nikola Mektić và Mate Pavić là đương kim vô địch,[1] nhưng thua ở vòng 2 trước Rohan Bopanna và Denis Shapovalov.[2]
Pavić và Joe Salisbury cạnh tranh vị trí số 1 bảng xếp hạng đôi ATP khi giải đấu bắt đầu. Salisbury lên vị trí số 1, sau khi Pavić thua ở vòng 2.[2]
Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]- Nikola Mektić / Mate Pavić (Vòng 2)
- Rajeev Ram / Joe Salisbury (Tứ kết)
- Marcel Granollers / Horacio Zeballos (Tứ kết)
- John Peers / Filip Polášek (Vòng 1)
- Juan Sebastián Cabal / Robert Farah (Vòng 1)
- Wesley Koolhof / Neal Skupski (Chung kết)
- Jamie Murray / Bruno Soares (Vòng 1)
- Nicolas Mahut / Fabrice Martin (Vòng 1)
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Từ viết tắt
[sửa mã nguồn]
|
|
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
6 | Wesley Koolhof Neal Skupski | 6 | 3 | [10] | |||||||||
Simone Bolelli Fabio Fognini | 1 | 6 | [5] | ||||||||||
6 | Wesley Koolhof Neal Skupski | 65 | 4 | ||||||||||
WC | Hubert Hurkacz John Isner | 77 | 6 | ||||||||||
WC | Thanasi Kokkinakis Nick Kyrgios | 4 | 3 | ||||||||||
WC | Hubert Hurkacz John Isner | 6 | 6 |
Nửa trên
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | N Mektić M Pavić | 77 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
N Basilashvili L Đere | 63 | 1 | 1 | N Mektić M Pavić | 3 | 63 | |||||||||||||||||||||
R Bopanna D Shapovalov | 65 | 6 | [10] | R Bopanna D Shapovalov | 6 | 77 | |||||||||||||||||||||
M Arévalo J-J Rojer | 77 | 2 | [3] | R Bopanna D Shapovalov | 2 | 1 | |||||||||||||||||||||
A Behar G Escobar | 3 | 4 | 6 | W Koolhof N Skupski | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
P Martínez L Sonego | 6 | 6 | P Martínez L Sonego | 3 | 68 | ||||||||||||||||||||||
L Harris M Middelkoop | 66 | 5 | 6 | W Koolhof N Skupski | 6 | 710 | |||||||||||||||||||||
6 | W Koolhof N Skupski | 78 | 7 | 6 | W Koolhof N Skupski | 6 | 3 | [10] | |||||||||||||||||||
4 | J Peers F Polášek | 2 | 4 | S Bolelli F Fognini | 1 | 6 | [5] | ||||||||||||||||||||
S Bolelli F Fognini | 6 | 6 | S Bolelli F Fognini | 2 | 77 | [10] | |||||||||||||||||||||
S Gillé J Vliegen | 4 | 1 | I Dodig M Melo | 6 | 64 | [8] | |||||||||||||||||||||
I Dodig M Melo | 6 | 6 | S Bolelli F Fognini | 4 | 6 | [10] | |||||||||||||||||||||
M Ebden M Purcell | 6 | 6 | F Delbonis M González | 6 | 3 | [7] | |||||||||||||||||||||
A de Minaur A Ramos Viñolas | 3 | 0 | M Ebden M Purcell | 1 | 6 | [13] | |||||||||||||||||||||
F Delbonis M González | 64 | 6 | [10] | F Delbonis M González | 6 | 3 | [15] | ||||||||||||||||||||
7 | J Murray B Soares | 77 | 4 | [8] |
Nửa dưới
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
5 | JS Cabal R Farah | 5 | 7 | [6] | |||||||||||||||||||||||
K Khachanov A Rublev | 7 | 5 | [10] | K Khachanov A Rublev | |||||||||||||||||||||||
WC | T Kokkinakis N Kyrgios | 6 | 65 | [10] | WC | T Kokkinakis N Kyrgios | w/o | ||||||||||||||||||||
S González A Molteni | 2 | 77 | [6] | WC | T Kokkinakis N Kyrgios | 7 | 6 | ||||||||||||||||||||
T Brkić N Ćaćić | 6 | 6 | 3 | M Granollers H Zeballos | 5 | 2 | |||||||||||||||||||||
Alt | M Čilić Ł Kubot | 2 | 1 | T Brkić N Ćaćić | 3 | 4 | |||||||||||||||||||||
R Klaasen B McLachlan | 2 | 2 | 3 | M Granollers H Zeballos | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
3 | M Granollers H Zeballos | 6 | 6 | WC | T Kokkinakis N Kyrgios | 4 | 3 | ||||||||||||||||||||
8 | N Mahut F Martin | 3 | 4 | WC | H Hurkacz J Isner | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
PR | A Krajicek É Roger-Vasselin | 6 | 6 | PR | A Krajicek É Roger-Vasselin | 6 | 3 | [6] | |||||||||||||||||||
WC | H Hurkacz J Isner | 6 | 77 | WC | H Hurkacz J Isner | 4 | 6 | [10] | |||||||||||||||||||
K Krawietz A Mies | 3 | 63 | WC | H Hurkacz J Isner | 79 | 6 | |||||||||||||||||||||
WC | F López S Tsitsipas | 77 | 6 | 2 | R Ram J Salisbury | 67 | 3 | ||||||||||||||||||||
A Bublik A Golubev | 62 | 4 | WC | F López S Tsitsipas | 5 | 62 | |||||||||||||||||||||
L Glasspool M Venus | 5 | 4 | 2 | R Ram J Salisbury | 7 | 77 | |||||||||||||||||||||
2 | R Ram J Salisbury | 7 | 6 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Mektic/Pavic Make History, Storm To Miami Title”. Association of Tennis Professionals. 3 tháng 4 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2021.
- ^ a b “Salisbury To Take Over Top Spot In ATP Doubles Rankings”. Association of Tennis Professionals. 28 tháng 3 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2022.