Queen's Club Championships 2022 - Đôi
Giao diện
Queen's Club Championships 2022 - Đôi | |
---|---|
Queen's Club Championships 2022 | |
Vô địch | Nikola Mektić Mate Pavić |
Á quân | Lloyd Glasspool Harri Heliövaara |
Tỷ số chung cuộc | 3–6, 7–6(7–3), [10–6] |
Nikola Mektić và Mate Pavić là nhà vô địch, đánh bại Lloyd Glasspool và Harri Heliövaara trong trận chung kết, 3–6, 7–6(7–3), [10–6]. Đây là danh hiệu đôi ATP Tour thứ 3 trong mùa giải và thứ 12 của Mektić và Pavić khi thi đấu cùng nhau.[1]
Pierre-Hugues Herbert và Nicolas Mahut là đương kim vô địch,[2] nhưng Herbert chọn không bảo vệ danh hiệu. Mahut đánh cặp với Édouard Roger-Vasselin, nhưng thua ở vòng 1 trước Lloyd Glasspool và Harri Heliövaara.
Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]- Rajeev Ram / Joe Salisbury (Tứ kết)
- Nikola Mektić / Mate Pavić (Vô địch)
- Wesley Koolhof / Neal Skupski (Vòng 1)
- Juan Sebastián Cabal / Robert Farah (Tứ kết)
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Từ viết tắt
[sửa mã nguồn]
|
|
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||||||||||||||||||
1 | R Ram J Salisbury | 77 | 77 | ||||||||||||||||||||||||
J Murray B Soares | 62 | 63 | 1 | R Ram J Salisbury | 68 | 2 | |||||||||||||||||||||
N Mahut É Roger-Vasselin | 5 | 3 | WC | L Glasspool H Heliövaara | 710 | 6 | |||||||||||||||||||||
WC | L Glasspool H Heliövaara | 7 | 6 | WC | L Glasspool H Heliövaara | 7 | 64 | [10] | |||||||||||||||||||
4 | JS Cabal R Farah | 3 | 6 | [10] | R Bopanna D Shapovalov | 5 | 77 | [4] | |||||||||||||||||||
Q | A Göransson B McLachlan | 6 | 3 | [4] | 4 | JS Cabal R Farah | 3 | 4 | |||||||||||||||||||
R Bopanna D Shapovalov | 78 | 6 | R Bopanna D Shapovalov | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
P Martínez D Schwartzman | 66 | 4 | WC | L Glasspool H Heliövaara | 6 | 63 | [6] | ||||||||||||||||||||
G Dimitrov D Evans | 6 | 63 | [6] | 2 | N Mektić M Pavić | 3 | 77 | [10] | |||||||||||||||||||
T Fritz T Paul | 2 | 77 | [10] | T Fritz T Paul | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
A de Minaur C Norrie | 77 | 5 | [10] | A de Minaur C Norrie | 4 | 4 | |||||||||||||||||||||
3 | W Koolhof N Skupski | 64 | 7 | [6] | T Fritz T Paul | 7 | 2 | [8] | |||||||||||||||||||
J Peers F Polášek | 6 | 6 | 2 | N Mektić M Pavić | 5 | 6 | [10] | ||||||||||||||||||||
PR | F Tiafoe S Wawrinka | 2 | 3 | J Peers F Polášek | 6 | 5 | [9] | ||||||||||||||||||||
WC | J O'Mara K Skupski | 4 | 2 | 2 | N Mektić M Pavić | 4 | 7 | [11] | |||||||||||||||||||
2 | N Mektić M Pavić | 6 | 6 |
Vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]- André Göransson / Ben McLachlan (Vượt qua vòng loại)
- Aleksandr Nedovyesov / Aisam-ul-Haq Qureshi (Vòng loại cuối cùng)
Vượt qua vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Kết quả vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
1 | André Göransson Ben McLachlan | 6 | 6 | ||||||||||
WC | Jay Clarke Alastair Gray | 2 | 4 | ||||||||||
1 | André Göransson Ben McLachlan | 6 | 6 | ||||||||||
2 | Aleksandr Nedovyesov Aisam-ul-Haq Qureshi | 4 | 4 | ||||||||||
Alexander Bublik Emil Ruusuvuori | 3 | 4 | |||||||||||
2 | Aleksandr Nedovyesov Aisam-ul-Haq Qureshi | 6 | 6 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Mektic/Pavic Complete Comeback For Queen's Club Title”. Association of Tennis Professionals. 19 tháng 6 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2022.
- ^ “Pierre-Hugues Herbert/Nicolas Mahut Win Third Queen's Club Title | ATP Tour | Tennis”. ATP Tour.